Giovanni Battista Tiepolo (5 tháng 3 năm 1696 - 20 tháng 3 năm 1770) là họa sĩ người Cộng hòa Venice, Ý, thời kỳ nghệ thuật Rococo. Ông hoạt động nghệ thuật không chỉ ở Ý mà còn ở ĐứcTây Ban Nha. Thành công từ khi bắt đầu sự nghiệp, ông đã được Michael Levey mô tả là "họa sĩ trang trí vĩ đại nhất của châu Âu thế kỷ thứ mười tám, cũng như là thợ thủ công có khả năng nhất của nó."[1]

Giovanni Battista Tiepolo
Giovanni Battista Tiepolo
Thông tin cá nhân
Sinh
Tên khai sinh
Giovanni Battista Tiepolo
Ngày sinh
5 tháng 3 năm 1696
Nơi sinh
Venice, Cộng hòa Venice, Ý
Mất
Ngày mất
27 tháng 3 năm 1770
Nơi mất
Madrid, Tây Ban Nha
Giới tínhnam
Quốc tịchÝ
Gia đình
Cha
Domenico Tiepolo
Mẹ
Orsetta Tiepolo
Hôn nhân
Maria Cecilia Guardi
Con cái
Giovanni Domenico Tiepolo, Lorenzo Baldissera Tiepolo
Lĩnh vựcHội họa, kiến trúc, trang trí
Sự nghiệp nghệ thuật
Trào lưuRococo, Baroque
Thể loạibích họa, tranh tôn giáo, ngụ ngôn, nghệ thuật động vật, nghệ thuật dân gian, tranh phong cảnh, tranh thần thoại, capriccio, chân dung, biếm họa
Tác phẩmBức bích họa trần ở cầu thang của Dinh thự Würzburg
Có tác phẩm trongMuseum Boijmans Van Beuningen, Städel Museum, Minneapolis Institute of Art, Bảo tàng Prado, Viện Nghệ thuật Chicago, Bảo tàng Nghệ thuật Nelson-Atkins, Phòng triển lãm Tāmaki Auckland, Thyssen-Bornemisza Museum, Finnish National Gallery, J. Paul Getty Museum, Phòng triển lãm Quốc gia Victoria, Phòng triển lãm quốc gia Washington, Nationalmuseum, National Gallery of Canada, Gallerie dell'Accademia, National Museum of Ancient Art, Ashmolean Museum, The Frick Collection, Bảo tàng Nghệ thuật Metropolitan, Bảo tàng Victoria và Albert, Civic Museums and Gallery of History and Art, Civic Museums of Padua, Rijksmuseum, National Galleries Scotland, Galleria nazionale di Parma, Palazzo Chiericati Art Gallery, Martin von Wagner Museum, Bảo tàng Jacquemart-André, Museum of Fine Arts, Budapest, Bảo tàng Ermitazh, Castelvecchio Museum, Montreal Museum of Fine Arts, Albertina, Bảo tàng Nghệ thuật Philadelphia, Pinacoteca di Brera, Kunsthistorisches Museum, Fine Arts Museums of San Francisco, Statens Museum for Kunst, Art Gallery of New South Wales, Los Angeles County Museum of Art, Walters Art Museum, Museu Nacional d'Art de Catalunya, Dulwich Picture Gallery, Bảo tàng Quốc gia Mỹ thuật phương Tây, Bảo tàng Quốc gia Luân Đôn, Bảo tàng Mỹ thuật Quốc gia, Museum of Fine Arts, Houston, Kimbell Art Museum, Bavarian State Painting Collections, Musée des Beaux-Arts de Strasbourg, Carnegie Museum of Art, Wadsworth Atheneum Museum of Art, Ca' Rezzonico, Cincinnati Art Museum, Bảo tàng Cognacq-Jay, Hamburger Kunsthalle, Pinacoteca del Castello Sforzesco, Courtauld Gallery, Yale University Art Gallery, Gemäldegalerie, Staatliche Kunstsammlungen Dresden, National Gallery of Australia, Viện nghệ thuật Detroit, New Orleans Museum of Art, Học viện Mỹ thuật Viên, Bowes Museum, Pinacoteca dell'Accademia dei Concordi e del Seminario Vescovile, Bảo tàng Nghệ thuật Cleveland, Bảo tàng Thiết kế Trường Rhode Island, Bảo tàng Mỹ thuật Boston, Bảo tàng Nghệ thuật Seattle, Phòng triển lãm Quốc gia Ireland, Bảo tàng Nghệ thuật Saint Louis, John and Mable Ringling Museum of Art, Bảo tàng Puskin, Bảo tàng Quốc gia Warsaw, Clark Art Institute, Bảo tàng Mỹ thuật Thành phố Paris, Royal Museums of Fine Arts of Belgium, Bảo tàng Nghệ thuật Hoa Kỳ Smithsonian, Bảo tàng Nghệ thuật Harvard, Fogg Museum, Führermuseum, Dinh tổng trấn, Scuola Grande di San Rocco, Musée des beaux-arts de Marseille, Musée de Picardie, Contini Bonacossi collection, Palazzo Cini Gallery, Phòng trưng bày Nghệ thuật Quốc gia Praha, Dinh thự Würzburg, Norton Simon Museum, Lâu đài Wawel, Royal Cornwall Museum, The Box, York Art Gallery, The New Art Gallery Walsall, Print Collection, Musea Brugge, Royal Palace of Madrid
Ảnh hưởng bởi
  • Gregorio Lazzarini, Giovanni Battista Piazzetta
Chữ ký

Cuộc đời

sửa

Tác phẩm

sửa

Chú thích

sửa
  1. ^ [1], tr.193

Liên kết ngoài

sửa
  NODES