Griffith, New South Wales
Griffith (phát âm /ˈɡrɪfəθ/[2]) là một thành phố nằm ở phía tây nam bang New South Wales, Úc.
Griffith New South Wales | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tọa độ | 34°17′24″N 146°2′24″Đ / 34,29°N 146,04°Đ | ||||||||
Dân số | 20,251 (2018)[1] | ||||||||
Thành lập | 1916 | ||||||||
Mã bưu chính | 2680 | ||||||||
Độ cao | 129,2 m (424 ft) | ||||||||
Múi giờ | AEST (UTC+10) | ||||||||
• Mùa hè (DST) | AEDT (UTC+11) | ||||||||
Vị trí |
| ||||||||
Khu vực chính quyền địa phương | City of Griffith | ||||||||
Hạt | Cooper | ||||||||
Khu vực bầu cử tiểu bang | Murrumbidgee | ||||||||
Khu vực bầu cử liên bang | Riverina | ||||||||
|
Khí hậu
sửaGriffith có khí hậu bán khô hạn (phân loại khí hậu Köppen BSk) với mùa hè nóng, mùa đông mát mẻ và lượng mưa khá đồng đều giữa các tháng.[3] Mỗi năm thành phố có 123,8 ngày trời quang đãng.
Dữ liệu khí hậu của Griffith | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 46.4 (115.5) |
45.8 (114.4) |
42.0 (107.6) |
38.3 (100.9) |
29.8 (85.6) |
25.0 (77.0) |
23.6 (74.5) |
30.0 (86.0) |
38.2 (100.8) |
39.2 (102.6) |
43.0 (109.4) |
44.0 (111.2) |
46.4 (115.5) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 33.2 (91.8) |
32.4 (90.3) |
28.9 (84.0) |
24.1 (75.4) |
19.3 (66.7) |
15.5 (59.9) |
14.6 (58.3) |
16.5 (61.7) |
20.0 (68.0) |
24.2 (75.6) |
28.2 (82.8) |
31.0 (87.8) |
24.0 (75.2) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | 17.3 (63.1) |
17.5 (63.5) |
14.3 (57.7) |
10.2 (50.4) |
7.1 (44.8) |
4.5 (40.1) |
3.5 (38.3) |
3.8 (38.8) |
5.8 (42.4) |
9.1 (48.4) |
12.8 (55.0) |
15.4 (59.7) |
10.1 (50.2) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | 6.8 (44.2) |
6.6 (43.9) |
4.2 (39.6) |
0.0 (32.0) |
−2.0 (28.4) |
−4.0 (24.8) |
−5.9 (21.4) |
−4.8 (23.4) |
−2.2 (28.0) |
0.4 (32.7) |
1.8 (35.2) |
4.2 (39.6) |
−5.9 (21.4) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 33.3 (1.31) |
28.3 (1.11) |
35.2 (1.39) |
27.1 (1.07) |
35.1 (1.38) |
35.3 (1.39) |
33.5 (1.32) |
35.2 (1.39) |
33.0 (1.30) |
38.5 (1.52) |
34.0 (1.34) |
33.7 (1.33) |
397.6 (15.65) |
Số ngày giáng thủy trung bình | 4.6 | 4.0 | 4.2 | 4.7 | 6.6 | 8.0 | 10.0 | 8.9 | 7.3 | 6.4 | 5.6 | 5.0 | 75.3 |
Độ ẩm tương đối trung bình buổi chiều (%) | 28 | 34 | 37 | 41 | 53 | 63 | 62 | 54 | 47 | 37 | 35 | 31 | 44 |
Nguồn: [4] |
Thành phố kết nghĩa
sửaGriffith kết nghĩa với:
- Cáp Nhĩ Tân, Trung Quốc[5]
- Treviso, Ý[5]
- Fairfield, New South Wales, Úc[5]
Tham khảo
sửa- ^ Cục Thống kê Úc (31 tháng 10 năm 2012). “Griffith (Urban Centre/Locality)”. 2011 Census QuickStats (bằng tiếng Anh).
- ^ Macquarie ABC Dictionary. The Macquarie Library Pty Ltd. tr. 430. ISBN 0 876429 37 2 Kiểm tra giá trị
|isbn=
: giá trị tổng kiểm (trợ giúp). - ^ Linacre, Edward; Geerts, Bart (1997). Climates and Weather Explained. London: Routledge. tr. 379. ISBN 0-415-12519-7.
- ^ “Climate statistics for Griffith Airport AWS”. Climate Data Online. Bureau of Meteorology. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2010.
- ^ a b c “International Relations”. Griffith City Council. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Griffith, New South Wales tại Wikimedia Commons