Hypsiboas crepitans
Hypsiboas crepitans là một loài ếch trong họ Nhái bén. Nó được tìm thấy ở Brasil, Colombia, Guyane thuộc Pháp, Guyana, Panama, Suriname, Trinidad và Tobago, và Venezuela. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng khô nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, rừng ẩm đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, xavan khô, xavan ẩm, sông, sông có nước theo mùa, hồ nước ngọt, hồ nước ngọt có nước theo mùa, đầm nước ngọt, đầm nước ngọt có nước theo mùa, suối nước ngọt, vùng đồng bằng nội địa, đất canh tác, vùng đồng cỏ, các đồn điền, vườn nông thôn, các vùng đô thị, các khu rừng trước đây bị suy thoái nặng nề, khu vực trữ nước, ao, ao nuôi trồng thủy sản, đất có tưới tiêu, và đất nông nghiệp có lụt theo mùa.
Hypsiboas crepitans | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Bộ (ordo) | Anura |
Họ (familia) | Hylidae |
Chi (genus) | Hypsiboas |
Loài (species) | H. crepitans |
Danh pháp hai phần | |
Hypsiboas crepitans (Wied-Neuwied, 1824) |
Hình ảnh
sửaTham khảo
sửa- ^ La Marca, E.; Azevedo-Ramos, C.; Silvano, D.; Solís, F.; Ibáñez, R.; Jaramillo, C.; Fuenmayor, Q.; Hardy, J. (2010). “Hypsiboas crepitans”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2013.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- La Marca, E., Azevedo-Ramos, C., Silvano, D., Solís, F., Ibáñez, R., Jaramillo, C., Fuenmayor, Q. & Hardy, J. 2004. Hypsiboas crepitans[liên kết hỏng]. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2007.
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Hypsiboas crepitans.