Juquiá
Juquiá là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 24º19'15" độ vĩ nam và kinh độ 47º38'05" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 17 m.
Município de Juquiá | |||||
| |||||
Hino | |||||
Ngày kỉ niệm | 10 tháng 4 | ||||
---|---|---|---|---|---|
Thành lập | 10 tháng 4 năm 1948 | ||||
Nhân xưng | juquiaense | ||||
Prefeito(a) | Manoel Soares da Costa Filho (PMDB) | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | Litoral Sul Paulista | ||||
Microrregião | Registro | ||||
Các đô thị giáp ranh | Tapiraí, Sete Barras, Registro, Iguape, Miracatu | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | 132 kilômét | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 820,961 km² | ||||
Dân số | 19.688 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 28,2 Người/km² | ||||
Cao độ | 17 mét | ||||
Khí hậu | Cận nhiệt đới Cfa | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,742 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 95.798.184,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 4.366,17 IBGE/2003 |
Dân số năm 2007 ước khoảng 23.206 người.
Thông tin nhân khẩu
sửaDữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: cerca de 21.500 (Farsa)
- Dân số thành thị: 12.530
- Dân số nông thôn: 8.076
- Nam giới: 10.517
- Nữ giới: 9.999
Mật độ dân số (người/km²): 24,99
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 18,79
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 75,33
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 3,60
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 85,08%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,742
- Chỉ số phát triển con người - Thu nhập: 0,680
- Chỉ số phát triển con người - Tuổi thọ: 0,722
- Chỉ số phát triển con người - Giáo dục: 0,824
(Nguồn: IPEADATA)
Liên kết ngoài
sửaTham khảo
sửa- ^ “Estimativas da população para 1º de julho de 2008” (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). 29 tháng 8 năm 2008. Truy cập 5 tháng 9 năm 2008.