Kia Sorento
Kia Sorento (tiếng Triều Tiên: 기아 쏘렌토, chuyển tự Gia Sorento) là dòng xe SUV crossover cỡ trung[1] do Kia của Hàn Quốc sản xuất từ năm 2002.
Nhà chế tạo | Kia |
---|---|
Sản xuất | 2002–nay |
Năm Model | 2003–nay |
Phân loại |
|
Kiểu xe | SUV 5 cửa |
Hệ thống thắng |
|
Doanh số
sửaNăm | Hoa Kỳ[2] | Mexico[3] | Canada[4] | Hàn Quốc[5] | Toàn cầu |
---|---|---|---|---|---|
2002 | 8,451 | 52,963 | |||
2003 | 40,787 | 68,051 | |||
2004 | 52,878 | 48,082 | |||
2005 | 47,610 | 29,521 | |||
2006 | 50,672 | 21,589 | |||
2007 | 36,300 | 11,963 | |||
2008 | 29,699 | 6,137 | |||
2009 | 24,460 | 1,039 | |||
2010 | 108,984 | 42,480 | |||
2011 | 130,235 | 40,602 | |||
2012 | 119,597 | 14,031 | 35,002 | 219,154[6] | |
2013 | 105,649 | 14,542 | 29,168 | ||
2014 | 102,520 | 13,982 | 38,126 | ||
2015 | 116,249 | 2,769 | 14,372 | 77,767 | |
2016 | 114,733 | 7,240 | 15,466 | 80,715 | |
2017 | 99,684 | 7,923 | 14,181 | 78,458 | |
2018 | 107,846 | 9,557 | 15,579 | 67,200 | |
2019 | 95,951 | 7,074 | 16,054 | 52,325 | |
2020 | 74,677 | 2,473 | 11,821 | 82,275 | |
2021 | 81,785 |
Tham khảo
sửa- ^ “Kia Sorento Prices, Reviews, and Pictures | Edmunds”. Edmunds.com. 26 tháng 11 năm 2019.
- ^ “News - Sales Data - Sales Data - Kia Motors America Newsroom”. www.kiamedia.com.
- ^ “Venta al público y producción de vehículos ligeros por marca, modelo, segmento y país origen”. Instituto Nacional de Estadística, Geografía e Informática (INEGI) (bằng tiếng Tây Ban Nha). Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2021.
- ^ Sales, Timothy Cain·Kia. “Kia Sorento Sales Figures”. GCBC (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2021.
- ^ “Investor Relations | Kia Global Brand Site”. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2022.
- ^ “Archived copy”. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2017.Quản lý CS1: bản lưu trữ là tiêu đề (liên kết)
Liên kết ngoài
sửaWikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Kia Sorento.
- Website chính thức (Quốc tế)