Kibatalia arborea
loài thực vật
Kibatalia arborea là một loài thực vật có hoa trong họ La bố ma. Loài này được (Blume) G.Don mô tả khoa học đầu tiên năm 1837.[2]
Kibatalia arborea | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Gentianales |
Họ (familia) | Apocynaceae |
Chi (genus) | Kibatalia |
Loài (species) | K. arborea |
Danh pháp hai phần | |
Kibatalia arborea (Blume) G.Don | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Hình ảnh
sửaChú thích
sửa- ^ “Kibatalia arborea”. The Plant List. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2013.
- ^ The Plant List (2010). “Kibatalia arborea”. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Kibatalia arborea tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Kibatalia arborea tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Kibatalia arborea”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2013.