Malacopteron magnirostre
Malacopteron magnirostre là một loài chim trong họ Pellorneidae.[2] Chúng được tìm thấy ở Brunei, Indonesia, Malaysia, Myanmar, Singapore, và Thái Lan. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới.
Malacopteron magnirostre | |
---|---|
M. m. cinereocapilla | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Chordata |
Lớp: | Aves |
Bộ: | Passeriformes |
Họ: | Pellorneidae |
Chi: | Malacopteron |
Loài: | M. magnirostre
|
Danh pháp hai phần | |
Malacopteron magnirostre (Moore, F, 1854) |
Chú thích
sửa- ^ BirdLife International (2016). “Malacopteron magnirostre”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T22715873A94472609. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-3.RLTS.T22715873A94472609.en. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2021.
- ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Malacopteron magnirostre tại Wikispecies
- BirdLife fact sheet