Mayaca là một chi thực vật có hoa trong họ Mayacaceae.[4][5] Trong hệ thống APG II năm 2003, chi này được xếp vào bộ Hòa thảo Poales thuộc nhánh Thài lài commelinids. Hệ thống Cronquist, vào 1981, cũng công nhận là một họ và xếp vào bộ Thài lài Commelinales trong phân lớp Commelinidae.

Mayaca
Mayaca fluviatilis
1775 illustration[1]
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiosperms
(không phân hạng)Monocots
(không phân hạng)Commelinids
Bộ (ordo)Poales
Họ (familia)Mayacaceae
Kunth[2]
Chi (genus)Mayaca
Aubl.
Danh pháp đồng nghĩa[3]
  • Biaslia Vand.
  • Syena Schreb.
  • Coletia Vell.

Chi này được phân bố rộng rãi ở Mỹ Latinh từ Mexico đến Argentina, cũng như ở Tây Ấn, phía Đông Nam Hoa KỳTrung Phi.[3][6][7][8]

Các loài

sửa

Mười tám hoặc có thể còn nhiều tên loài đã được đề xuất,[9] Nhưng chỉ có 6 thường được chấp nhận là khác biệt.[10]

  1. Mayaca baumii Gürke - Congo-Brazzabille, Zaïre, Angola, Zambia
  2. Bạc đầu bông danh pháp Mayaca fluviatilis Aubl. - phía Nam Hoa Kỳ từ Texas đến Bắc Carolina; Tây Ấn (Cuba, Jamaica, Trinidad); Mỹ Latinh từ trung Mexico đến Argentina
  3. Mayaca kunthii Seub. in C.F.P.von Martius & auct. suc. - Venezuela, Brazil, Uruguay
  4. Mayaca longipes Mart. ex Seub. - Venezuela, Brazil, Colombia, the Guianas
  5. Mayaca madida (Vell.) Stellfeld - Costa Rica, Venezuela, Brazil, Colombia, the Guianas, Peru, Ecuador, Bolivia, Argentina
  6. Mayaca wrightii Griseb. - Cuba

Tham khảo

sửa
  1. ^ Jean Baptiste Christophe Fusée Aublet (1720-1778) - Histoire des plantes de la Guiane Francoise vol. 3 pl. 15 (http://www.botanicus.org/page/361195)
  2. ^ Angiosperm Phylogeny Group (2009). “An update of the Angiosperm Phylogeny Group classification for the orders and families of flowering plants: APG III”. Botanical Journal of the Linnean Society. 161 (2): 105–121. doi:10.1111/j.1095-8339.2009.00996.x. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 25 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2013.
  3. ^ a b Kew World Checklist of Selected Plant Families
  4. ^ Sutton, D. A. & R. Khan. 1994. 258. Mayacaceae. 6: 173–174. In G. Davidse, M. Sousa Sánchez & A.O. Chater (eds.) Fl. Mesoamer.. Universidad Nacional Autónoma de México, México, D. F.
  5. ^ Flora of North America, vol 22, Mayacaceae Kunth
  6. ^ Biota of North America Program, 2013 county distribution map for Mayaca fluviatilis
  7. ^ Lourteig, A. 1952. Mayacaceae. Notul. Syst. (Paris.) 14: 30--33. 1952. Lourteig, A. 1960. Distribution géographique des Mayacacées. Compt. Rend. Sommaire Séances Soc. Biogéogr. 323/2536[323]: 31--35.
  8. ^ Thieret, J. W. 1975. The Mayacaceae in the southeastern United States. J. Arnold Arbor. 56: 248--255.
  9. ^ “The Plant List - Mayaca”. 2010. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2012.
  10. ^ Christenhusz, M. J. M. & Byng, J. W. (2016). “The number of known plants species in the world and its annual increase”. Phytotaxa. Magnolia Press. 261 (3): 201–217. doi:10.11646/phytotaxa.261.3.1.

Liên kết ngoài

sửa


  NODES
Chat 1