Nhánh (phân loại học)
Trong phân loại sinh học, nhánh[note 1] là một nhóm các sinh vật đơn ngành–nghĩa là bao gồm một tổ tiên chung và tất cả các hậu duệ của nó–trên cây phát sinh chủng loại.[1] Dựa trên quan điểm rằng một nhóm sinh vật tự nhiên có thể gộp với nhau và đặt cho chúng một danh pháp khoa học là trọng tâm của phân loại sinh học. Trong việc phân tích nhánh, thì nhánh là đơn vị duy nhất được chấp nhận.
Xem thêm
sửaGhi chú
sửa- ^ (from Ancient Greek κλάδος, klados, "branch")
Tham khảo
sửaLiên kết ngoài
sửaTra nhánh (phân loại học) trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary
- Evolving Thoughts: Clade Lưu trữ 2012-04-28 tại Wayback Machine
- DM Hillis, D Zwickl & R Gutell. "Tree of life Lưu trữ 2014-11-02 tại Wayback Machine". An unrooted cladogram depicting around 3000 species.
- Phylogenetic systematics, an introductory slide-show on evolutionary trees University of California, Berkeley