Nobelinguyên tố tổng hợp thuộc nhóm actini có ký hiệu Nosố nguyên tử là 102. Nó được các nhà khoa học thuộc Phòng thí nghiệm phản ứng hạt nhân Flerov, Dubna, Nga phát hiện vào năm 1966. Có ít thông tin về nguyên tố này, tuy nhiên với các thí nghiệm hạn chế người ta thấy rằng nó tồn tại trang thái hóa trị 2 ổn định trong dung dịch cũng như dự đoán trạng thái hóa trị 3 liên quan đến vị trí của nó trong nhóm actini.

Nobeli, 102No
Tính chất chung
Tên, ký hiệunobeli, No
Phiên âm/nˈbɛliəm/ (noh-BEL-ee-əm)
/nˈbliəm/ (noh-BEE-lee-əm)
Hình dạngkhông rõ
Nobeli trong bảng tuần hoàn
Hydro (diatomic nonmetal)
Heli (noble gas)
Lithi (alkali metal)
Beryli (alkaline earth metal)
Bor (metalloid)
Carbon (polyatomic nonmetal)
Nitơ (diatomic nonmetal)
Oxy (diatomic nonmetal)
Fluor (diatomic nonmetal)
Neon (noble gas)
Natri (alkali metal)
Magnesi (alkaline earth metal)
Nhôm (post-transition metal)
Silic (metalloid)
Phosphor (polyatomic nonmetal)
Lưu huỳnh (polyatomic nonmetal)
Chlor (diatomic nonmetal)
Argon (noble gas)
Kali (alkali metal)
Calci (alkaline earth metal)
Scandi (transition metal)
Titani (transition metal)
Vanadi (transition metal)
Chrom (transition metal)
Mangan (transition metal)
Sắt (transition metal)
Cobalt (transition metal)
Nickel (transition metal)
Đồng (transition metal)
Kẽm (transition metal)
Gali (post-transition metal)
Germani (metalloid)
Arsenic (metalloid)
Seleni (polyatomic nonmetal)
Brom (diatomic nonmetal)
Krypton (noble gas)
Rubidi (alkali metal)
Stronti (alkaline earth metal)
Yttri (transition metal)
Zirconi (transition metal)
Niobi (transition metal)
Molypden (transition metal)
Techneti (transition metal)
Rutheni (transition metal)
Rhodi (transition metal)
Paladi (transition metal)
Bạc (transition metal)
Cadmi (transition metal)
Indi (post-transition metal)
Thiếc (post-transition metal)
Antimon (metalloid)
Teluri (metalloid)
Iod (diatomic nonmetal)
Xenon (noble gas)
Caesi (alkali metal)
Bari (alkaline earth metal)
Lantan (lanthanide)
Ceri (lanthanide)
Praseodymi (lanthanide)
Neodymi (lanthanide)
Promethi (lanthanide)
Samari (lanthanide)
Europi (lanthanide)
Gadolini (lanthanide)
Terbi (lanthanide)
Dysprosi (lanthanide)
Holmi (lanthanide)
Erbi (lanthanide)
Thulium (lanthanide)
Ytterbi (lanthanide)
Luteti (lanthanide)
Hafni (transition metal)
Tantal (transition metal)
Wolfram (transition metal)
Rheni (transition metal)
Osmi (transition metal)
Iridi (transition metal)
Platin (transition metal)
Vàng (transition metal)
Thuỷ ngân (transition metal)
Thali (post-transition metal)
Chì (post-transition metal)
Bismuth (post-transition metal)
Poloni (metalloid)
Astatin (diatomic nonmetal)
Radon (noble gas)
Franci (alkali metal)
Radi (alkaline earth metal)
Actini (actinide)
Thori (actinide)
Protactini (actinide)
Urani (actinide)
Neptuni (actinide)
Plutoni (actinide)
Americi (actinide)
Curium (actinide)
Berkeli (actinide)
Californi (actinide)
Einsteini (actinide)
Fermi (actinide)
Mendelevi (actinide)
Nobeli (actinide)
Lawrenci (actinide)
Rutherfordi (transition metal)
Dubni (transition metal)
Seaborgi (transition metal)
Bohri (transition metal)
Hassi (transition metal)
Meitneri (unknown chemical properties)
Darmstadti (unknown chemical properties)
Roentgeni (unknown chemical properties)
Copernici (transition metal)
Nihoni (unknown chemical properties)
Flerovi (post-transition metal)
Moscovi (unknown chemical properties)
Livermori (unknown chemical properties)
Tennessine (unknown chemical properties)
Oganesson (unknown chemical properties)
Yb

No

(Upb)
MendelevinobeliLawrenci
Số nguyên tử (Z)102
Khối lượng nguyên tử chuẩn (Ar)[259]
Phân loại  họ actini
Nhóm, phân lớpn/af
Chu kỳChu kỳ 7
Cấu hình electron[Rn] 5f14 7s2
mỗi lớp
2, 8, 18, 32, 32, 8, 2
Tính chất vật lý
Trạng thái vật chấtchất rắn
Tính chất nguyên tử
Trạng thái oxy hóa2, 3
Năng lượng ion hóaThứ nhất: 641.6 kJ·mol−1
Thứ hai: 1254.3 kJ·mol−1
Thứ ba: 2605.1 kJ·mol−1
Thông tin khác
Số đăng ký CAS10028-14-5
Đồng vị ổn định nhất
Bài chính: Đồng vị của nobeli
Iso NA Chu kỳ bán rã DM DE (MeV) DP
262No syn 5 ms SF
260No syn 106 ms SF
259No syn 58 min 75% α 7.69,7.61,7.53.... 255Fm
25% ε 259Md
258No syn 1.2 ms SF
257No syn 25 s α 8.32,8.22 253Fm
256No syn 2.91 s 99.5% α 8.45,8.40 252Fm
0.5% f
255No syn 3.1 min 61% α 8.12,8.08,7.93 251Fm
39% ε 2.012 255Md
254Nom2 syn 198 µs γ 254Nom1
254Nom1 syn 275 ms γ 250Nog
254Nog syn 51 s
253Nom syn 43.5 µs γ 253Nog
253No syn 1.62 min α 8.14,8.06,8.04,8.01 249Fm
252Nom syn 110 ms
252Nog syn 2.44 s 75% α 8.42,8.37 248Fm
25% SF
251No syn 0.76 s α 8.62,8.58 247Fm
250Nom syn 43 µs SF
250Nog syn 3.7 µs SF

Tóm tắt các hợp chất và các ion

sửa
Công thức Tên
[No(H2O)6]3+ hexaaquanobeli(III)
[No(H2O)6]2+ hexaaquanobeli(II)

Các đồng vị

sửa

17 đồng vị phóng xạ của nobeli đã được xác định, trong đó đồng vị bền nhất là 259No có chu kỳ bán rã 58 phút. Các chu kỳ bán rã lâu hơn được ước đoán là của các đồng vị chưa biết đến 261No và 263No. Một đồng phân được phát hiện trong 253No và đồng phân-K được phát hiện trong 250No, 252No và 254No.

Tổng hợp các đồng vị

sửa

Các đồng vị của nobeli cũng được xác định từ sự phân rã các nguyên tố nặng hơn. Các quan sát cho đến này được tổng hợp trong bảng bên dưới:

Evaporation Residue Quan sát đồng vị No
262Lr 262No
269Hs, 265Sg, 261Rf 257No
267Hs, 263Sg, 259Rf 255No
254Lr 254No
261Sg, 257Rf 253No
264Hs, 260Sg, 256Rf 252No
255Rf 251No

Mốc thời gian phát hiện

sửa
Đồng vị Năm phát hiện Phản ứng
250Nom 2001 204Pb(48Ca,2n)
250Nog 2006 204Pb(48Ca,2n)
251No 1967? 244Cm(12C,5n)
252Nog 1959 244Cm(12C,4n)
252Nom ~2002 206Pb(48Ca,2n)
253Nog 1967 242Pu(16O,5n),239Pu(18O,4n)
253Nom 1971 249Cf(12C,4n)[1]
254Nog 1966 243Am(15N,4n)
254Nom1 1967? 246Cm(13C,5n),246Cm(12C,4n)
254Nom2 ~2003 208Pb(48Ca,2n)
255No 1967 246Cm(13C,4n),248Cm(12C,5n)
256No 1967 248Cm(12C,4n),248Cm(13C,5n)
257No 1961?, 1967 248Cm(13C,4n)
258No 1967 248Cm(13C,3n)
259No 1973 248Cm(18O,α3n)
260No ? 254Es + 22Ne,18O,13C - transfer
261No unknown
262No 1988 254Es + 22Ne - transfer (EC of 262Lr)

Tham khảo

sửa

Tài liệu

sửa

Liên kết ngoài

sửa


  NODES
mac 1
os 3
web 1