Northern Counties East Football League

Northern Counties East Football League là một giải đấu bóng đá Anh thành lập năm 1982 do sự hợp nhất của Yorkshire LeagueMidland League. Giải đấu hiện tại có hai hạng đấu: Premier Division và Division One nằm ở cấp độ 9 và 10 trong hệ thống các giải bóng đá Anh. Kể từ mùa giải 2013–14, giải đấu được tài trợ bởi Toolstation.

Northern Counties East Football League
Mùa giải hiện tại:
2014–15 Northern Counties East Football League
Tập tin:Northern Counties East Football League logo.png
Thành lập1982
Quốc gia Anh
Các hạng đấuPremier Division (1982–nay)
Division One (1982–nay)
Division Two (1982–91)
Division Three (1985–86)
Số đội45
23 (Premier Division)
22 (Division One)
Cấp độ trong
hệ thống
9–10
Cung cấp đội choNorthern Premier League Division One North
Northern Premier League Division One South
Cúp trong nướcNational
FA Cup
FA Vase
League
League Cup
Đội vô địch hiện tạiBrighouse Town (Premier Division)
Cleethorpes Town (Division One)
(2013–14)
Trang webOfficial site

Lên hạng và xuống hạng

sửa
 
Khu vực bao phủ bởi NCEFL được tô màu xanh lục nhạt.

Hạng đấu Premier Division của giải là hạng đấu góp đội vào Northern Premier League Division One North hoặc Northern Premier League Division One South, với nhà vô địch được thăng hạng. Nếu họ không đáp ứng đủ điều kiện sân bãi thì thay vào đó đội á quân sẽ có quyền thăng hạng.

Hai đội cuối bảng của Premier Division cuối mùa giải bị xuống chơi ở Division One, trong khi hai đội đầu bảng Division One sẽ lên chơi ở Premier Division. Trong các mùa giải gần đây, các đội không luôn luôn xuống hạng bởi vì các CLB thành viên có sức chứa rất ít.

Các đội vô địch của Central Midlands League North Division, Humber Premier League Premier Division, Sheffield and Hallamshire County Senior League Premier Division, West Riding County Amateur League Premier Division, West Yorkshire League Premier Division và York League Premier Division đều có quyền thăng hạng lên Northern Counties East League. Ngoài ra, từ mùa giải 2008–09, đội vô địch của giải đấu mới East Midlands Counties League được quyền thăng hạng lên NCEL Premier Division, mặc dù vị trí địa lý của họ không hợp lý.

Lịch sử

sửa

Thành lập năm 1982, giải đấu có một vài khoảnh khắc đáng nhớ. Từ năm 1982 đến năm 2007, giải đấu đang nắm giữ mối kình địch bóng đá lâu đời nhất thế giới, giữa hai đội lâu đời nhất là SheffieldHallam. Sân vận động của Hallam, Sandygate Road nằm trong sách kỷ lục Guinness là "Sân vận động lâu đời nhất thế giới". Một trong những đội bóng lâu đời nhât thế giới khác là Brigg Town, nằm ở Brigg gần Scunthorpe, cũng đã từng tham gia giải đấu này.

Cấu trúc

sửa

Trong suốt lịch sử giải đấu, cấu trúc được thay đổi qua các năm, sau đây là miêu tả đầy đủ cấu trúc của giải đấu từ xưa đến nay:

  • 1982–84: Premier Division, Division One (North), Division One (South), Division Two (North), Division Two (South)
  • 1984–85: Premier Division, Division One (North), Division One (Central), Division One (South)
  • 1985–86: Premier Division, Division One, Division Two, Division Three
  • 1986–91: Premier Division, Division One, Division Two
  • 1991–nay: Premier Division, Division One

Các đội vô địch

sửa
Mùa giải Premier Division Division One Division Two
North South North South
1982–83 Shepshed Charterhouse Scarborough Reserves Lincoln United Rowntree Mackintosh Woolley Miners Welfare
1983–84 Spalding United Pontefract Collieries Borrowash Victoria Harrogate Railway Athletic Retford Town
Mùa giải Premier Division Division One
Central North South
1984–85 Belper Town Armthorpe Welfare Farsley Celtic Long Eaton United
Mùa giải Premier Division Division One Division Two Division Three
1985–86 Arnold North Ferriby United Lincoln United Collingham
Mùa giải Premier Division Division One Division Two
1986–87 Alfreton Town Ossett Albion Frecheville Community Association
1987–88 Emley York Railway Institute Pickering Town
1988–89 Emley Sheffield Ossett Town
1989–90 Bridlington Town Rowntree Mackintosh Winterton Rangers
1990–91 Guiseley Sheffield Hall Road Rangers
Mùa giải Premier Division Division One
1991–92 North Shields Stocksbridge Park Steels
1992–93 Spennymoor United Lincoln United
1993–94 Stocksbridge Park Steels Arnold Town
1994–95 Lincoln United Hatfield Main
1995–96 Hatfield Main Selby Town
1996–97 Denaby United Eccleshill United
1997–98 Hucknall Town Garforth Town
1998–99 Ossett Albion Harrogate Railway
1999–2000 North Ferriby United Goole
2000–01 North Ferriby United Borrowash Victoria
2001–02 Brigg Town Gedling Town
2002–03 Alfreton Town Mickleover Sports
2003–04 Bridlington Town Shirebrook Town
2004–05 Goole Sutton Town
2005–06 Buxton Carlton Town
2006–07 Retford United Parkgate
2007–08 Winterton Rangers Dinnington Town
2008–09 Mickleover Sports Scarborough Athletic
2009–10 Bridlington Town Tadcaster Albion
2010–11 Farsley Staveley Miners Welfare
2011–12 Retford United Handsworth
2012–13 Scarborough Athletic Albion Sports
2013–14 Brighouse Town Cleethorpes Town

Giải đấu hiện tại chỉ tổ chức một giải đấu cup là League Cup, với sự tham gia của tất cả các đội bóng trong giải đấu. Trong quá khứ còn có thêm các giải đấu cup khác. The Trophy có tham gia của các CLB ở Division One và President's Cup dành cho 8 đội bóng đầu bảng của mỗi hạng đấu trong giải đấu ở mùa trước, với điều kiện họ còn ở lại giải đấu.

Các nhà vô địch

sửa
Mùa giải League Cup President's Cup Trophy
1982–83 Shepshed Charterhouse
1983–84 Ossett Albion
1984–85 Alfreton Town
1985–86 Sutton Town
1986–87 Harrogate Railway Athletic
1987–88 York Railway Institute
1988–89 Bridlington Town
1989–90 Ossett Town
1990–91 Guiseley North Ferriby United
1991–92 North Shields North Shields
1992–93 Spennymoor United Maltby Miners Welfare
1993–94 Hucknall Town Lincoln United
1994–95 Stocksbridge Park Steels Arnold Town
1995–96 Ashfield United Belper Town Pontefract Collieries
1996–97 Hucknall Town Hucknall Town Garforth Town
1997–98 Hucknall Town Glasshoughton Welfare Staveley Miners Welfare
1998–99 Denaby United North Ferriby United Yorkshire Amateur
1999–2000 Garforth Town North Ferriby United Goole
2000–01 Sheffield Selby Town Pickering Town
2001–02 Alfreton Town Alfreton Town Bridlington Town
2002–03 Ossett Albion Harrogate Railway Athletic Mickleover Sports
2003–04 Hallam Eastwood Town Hall Road Rangers
2004–05 Sheffield Buxton Lincoln Moorlands
2005–06 Liversedge Buxton Retford United
2006–07 Mickleover Sports Retford United Parkgate
2007–08 Winterton Rangers Liversedge Hall Road Rangers
2008–09 Long Eaton United Nostell Staveley Miners Welfare
2009–10 Dinnington Town
2010–11 Farsley
2011–12 Thackley Handsworth Grimsby Borough
2012–13 Thackley
2013–14 Knaresborough Town

Các CLB hiện tại

sửa

Northern Counties East League Premier Division

sửa
CLB
Vị thứ chung cuộc mùa giải 2013–14
Albion Sports thứ 6
Armthorpe Welfare thứ 18
Athersley Recreation thứ 10
Barton Town Old Boys thứ 2
Bridlington Town thứ 12
Cleethorpes Town thứ 1 ở NCEL Division One (thăng hạng với tư cách vô địch)
Garforth Town thứ 14
Glasshoughton Welfare thứ 16
Handsworth Parramore thứ 4 khi còn là Worksop Parramore
Heanor Town thứ 8
Liversedge thứ 20
Maltby Main thứ 15
Nostell Miners Welfare thứ 21
Parkgate thứ 19
Pickering Town thứ 7
Retford United thứ 9
Shaw Lane Aquaforce thứ 2 ở NCEL Division One (thăng hạng với tư cách á quân)
Staveley Miners Welfare thứ 17
Tadcaster Albion thứ 3
Thackley thứ 13
Worksop Town thứ 4 ở NPL Premier Division (xuống hạng do bỏ cuộc)

Northern Counties East League Division One

sửa
CLB
Vị thứ chung cuộc mùa giải 2013–14
A.F.C. Emley thứ 8
A.F.C. Mansfield thứ 1 ở Central Midlands League North Division (thăng hạng)
Bottesford Town thứ 3
Clipstone thứ 7
Dronfield Town thứ 14
Eccleshill United thứ 4
Grimsby Borough thứ 16
Hall Road Rangers thứ 11
Hallam thứ 20
Hemsworth Miners Welfare thứ 17
Knaresborough Town thứ 6
Lincoln Moorlands Railway thứ 23 ở NCEL Premier Division (xuống hạng)
Louth Town thứ 21
Penistone Church thứ 4 ở Sheffield and Hallamshire League Premier Division (thăng hạng)
Pontefract Collieries thứ 9
Rossington Main thứ 13
Selby Town thứ 12
Shirebrook Town thứ 5
Teversal thứ 15
Winterton Rangers thứ 22 ở NCEL Premier Division (xuống hạng)
Worsbrough Bridge Athletic thứ 10
Yorkshire Amateur thứ 19

Tham khảo

sửa

Liên kết ngoài

sửa
  NODES
Association 1
COMMUNITY 1