Người Ojibwe, được viết bằng ký tự âm tiết là ᐅᒋᐺ, là một dân tộc thuộc nhóm Anishinaabe.[2] Vùng đất của họ gọi là Ojibwewaki bao phủ phần lớn khu vực Ngũ Đại Hồ và đồng bằng phía bắc, kéo dài đến cận Bắc Cực và khu rừng phía đông bắc. Người Ojibwe sống ở khu vực rừng và cận Bắc Cực có nhiều tên gọi khác như Ojibway hoặc Chippewa. Họ là một dân tộc lớn với nhiều nhóm khác nhau như Saulteaux, Nipissings và Oji-Cree.

Ojibwe (Chippewa)
ᐅᒋᑉᐧᐁ (ᒋᑉᐯᐧᐊ)
Phân bố người nói tiếng Ojibwe trước khi tiếp xúc với người châu Âu
Tổng dân số
170.742 ở Hoa Kỳ (năm 2010)[1]
160.000 ở Canada (năm 2014)[2]
Khu vực có số dân đáng kể
Canada (Quebec, Ontario, Manitoba, Saskatchewan, Alberta)
Hoa Kỳ (Michigan, Wisconsin, Minnesota, North Dakota, Montana)
Ngôn ngữ
Anh, Ojibwe, Pháp
Tôn giáo
Tôn giáo của Ojibwe, Công giáo, Giáo phái Methodist
Sắc tộc có liên quan
Assiniboine, các dân tộc khác thuộc Nhóm ngôn ngữ Algonquian
Đặc biệt là các dân tộc Anishinaabe, Cree, và Métis
PersonOjibwe ᐅᒋᐺ
     Anishinaabe
     ᐊᓂᔑᓈᐯ
PeopleOjibweg ᐅᒋᐺᒃ / ᐅᒋᐺᐠ
     Anishinaabek
     ᐊᓂᔑᓈᐯᒃ / ᐊᓂᔑᓈᐯᐠ
Ngôn ngữOjibwemowin ᐅᒋᐺᒧᐎᓐ
     Anishinaabemowin
     ᐊᓂᐦᔑᓈᐯᒧᐎᓐ
Quốc giaOjibwewaki[3]
     Anishinaabewaki
     ᐊᓂᔑᓈᐯᐘᑭ

Người Ojibwe nói tiếng Ojibwe, một ngôn ngữ bản địa châu Mỹ thuộc nhóm ngôn ngữ Algonquin

Chú thích

sửa
  1. ^ “CDC – American – Indian – Alaska – Native – Populations – Racial – Ethnic – Minorities – Minority Health”. 2 tháng 12 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 12 năm 2012.
  2. ^ a b “Ojibwe | The Canadian Encyclopedia”. www.thecanadianencyclopedia.ca. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2021.
  3. ^ Jelsing, Kaden Mark (2023). Sovereign Futures: Indigenous and Settler Prophecies in Two Nineteenth-Century American "Northwests" (Luận văn). University of British Columbia. tr. 57. ᐅᒋᐻᐘᑭ
  NODES