Phalanger
Phalanger là một chi động vật có vú trong họ Phalangeridae, bộ Hai răng cửa. Chi này được Storr miêu tả năm 1780.[1] Loài điển hình của chi này là Didelphis orientalis Pallas, 1766.
Phalanger | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Diprotodontia |
Họ (familia) | Phalangeridae |
Tông (tribus) | Phalangerini |
Chi (genus) | Phalanger Storr, 1780[1] |
Loài điển hình | |
Didelphis orientalis Pallas, 1766 | |
Các loài | |
Xem trong bài. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Balantia Illiger, 1811; Coescoes Lacépède, 1799; Cuscus Lesson, 1826; Phalangista E. Geoffroy St. Hilaire and G. Cuvier, 1795; Sipalus G. Fischer, 1813. |
Các loài
sửaChi này gồm các loài:
- Phalanger alexandrae Flannery & Boeadi, 1995
- Phalanger carmelitae (Thomas, 1898)
- Phalanger gymnotis (Peters & Doria, 1875)
- Phalanger intercastellanus (Thomas, 1895)
- Phalanger lullulae (Thomas, 1896)
- Phalanger matabiru Flannery & Boeadi, 1995
- Phalanger matanim (Flannery, 1987)
- Phalanger mimicus Thomas, 1922
- Phalanger orientalis (Pallas, 1766)
- Phalanger ornatus (Gray, 1860)
- Phalanger rothschildi (Thomas, 1898)
- Phalanger sericeus (Thomas, 1907)
- Phalanger vestitus (Milne-Edwards, 1877)
Chú thích
sửa- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Phalanger”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
sửa