Pteralopex
Pteralopex là một chi động vật có vú trong họ Dơi quạ, bộ Dơi. Chi này được Thomas miêu tả năm 1888.[1] Loài điển hình của chi này là Pteralopex atrata Thomas, 1888.
Pteralopex | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Chiroptera |
Họ (familia) | Pteropodidae |
Chi (genus) | Pteralopex (Thomas, 1888)[1] |
Loài điển hình | |
Pteralopex atrata Thomas, 1888. | |
Các loài
sửaChi này gồm các loài:
Chú thích
sửa- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Pteralopex”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
sửaLiên kết ngoài
sửaTư liệu liên quan tới Pteralopex tại Wikimedia Commons