Rhacophorus
động vật lưỡng cư
Rhacophorus là một chi động vật lưỡng cư trong họ Rhacophoridae, thuộc bộ Anura.[1]
Rhacophorus | |
---|---|
Rhacophorus malabaricus | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Chordata |
Lớp: | Amphibia |
Bộ: | Anura |
Họ: | Rhacophoridae |
Phân họ: | Rhacophorinae |
Chi: | Rhacophorus Kuhl & Van Hasselt, 1822 |
Các đồng nghĩa | |
|
Các loài
sửa- Rhacophorus annamensis Smith, 1924
- Rhacophorus baluensis Inger, 1954
- Rhacophorus barisani Harvey, Pemberton, and Smith, 2002
- Rhacophorus bengkuluensis Streicher, Hamidy, Harvey, Anders, Shaney, Kurniawan, and Smith, 2014
- Rhacophorus bifasciatus Van Kampen, 1923
- Rhacophorus bipunctatus Ahl, 1927 (including R. htunwini)
- Rhacophorus borneensis Matsui, Shimada, and Sudin, 2013
- Rhacophorus calcadensis Ahl, 1927
- Rhacophorus calcaneus Smith, 1924
- Rhacophorus catamitus Harvey, Pemberton, and Smith, 2002
- Rhacophorus edentulus Müller, 1894
- Rhacophorus exechopygus Inger, Orlov, and Darevsky, 1999
- Rhacophorus georgii Roux, 1904
- Rhacophorus helenae Rowley, Tran, Hoang & Le, 2012[3] – Helen's tree frog
- Rhacophorus hoabinhensis Nguyen, Pham, Nguyen, Ninh, and Ziegler, 2017
- Rhacophorus hoanglienensis Orlov, Lathrop, Murphy, and Ho, 2001
- Rhacophorus indonesiensis Hamidy & Kurniati, 2015
- Rhacophorus kio Ohler & Delorme, 2005
- Rhacophorus laoshan Mo, Jiang, Xie, and Ohler, 2008
- Rhacophorus larissae Ostroshabov, Orlov, and Nguyen, 2013
- Rhacophorus lateralis Boulenger, 1883
- Rhacophorus malabaricus Jerdon, 1870
- Rhacophorus margaritifer (Schlegel, 1837)
- Rhacophorus marmoridorsum Orlov, 2008
- Rhacophorus modestus Boulenger, 1920
- Rhacophorus monticola Boulenger, 1896
- Rhacophorus nigropalmatus Boulenger, 1895
- Rhacophorus norhayatii Chan and Grismer, 2010
- Rhacophorus orlovi Ziegler and Köhler, 2001
- Rhacophorus pardalis Günther, 1858
- Rhacophorus poecilonotus Boulenger, 1920
- Rhacophorus pseudomalabaricus Vasudevan and Dutta, 2000
- Rhacophorus reinwardtii (Schlegel, 1840)
- Rhacophorus rhodopus Liu and Hu, 1960 (including R. namdaphaensis, often included in R. bipunctatus)
- Rhacophorus robertingeri Orlov, Poyarkov, Vassilieva, Ananjeva, Nguyen, Sang, and Geissler, 2012
- Rhacophorus spelaeus Orlov, Gnophanxay, Phimminith, and Phomphoumy, 2010
- Rhacophorus subansiriensis Mathew and Sen, 2009
- Rhacophorus translineatus Wu, 1977
- Rhacophorus tuberculatus (Anderson, 1871)
- Rhacophorus turpes Smith, 1940
- Rhacophorus vampyrus Rowley, Le, Thi, Stuart, and Hoang, 2010
- Rhacophorus vanbanicus Kropachev, Orlov, Ninh, and Nguyen, 2019
- Rhacophorus verrucopus Huang, 1983
- Rhacophorus viridimaculatus Ostroshabov, Orlov, and Nguyen, 2013
Chú thích
sửa- ^ “Danh sách lưỡng cư trong sách Đỏ”. IUCN. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 7 năm 2010. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2012.
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênfrost
- ^ a b Rowley, J. J. L.; Tran, D. T. A.; Hoang, H. D.; Le, D. T. T. (2012). “A new species of large flying frog (Rhacophoridae: Rhacophorus) from lowland forests in southern Vietnam”. Journal of Herpetology. 46 (4): 480–487. doi:10.1670/11-261. S2CID 86411409.
- ^ Kropachev, Ivan I.; Orlov, Nikolai L.; Ninh, Hoa Thi; Nguyen, Tao Thien (15 tháng 12 năm 2019). “A New Species of Rhacophorus Genus (Amphibia: Anura: Rhacophoridae: Rhacophorinae) from Van Ban District, Lao Cai Province, Northern Vietnam”. Russian Journal of Herpetology (bằng tiếng Anh). 26 (6): 325–334. doi:10.30906/1026-2296-2019-26-6-325-334. ISSN 1026-2296. S2CID 216378292.
Tham khảo
sửaWikispecies có thông tin sinh học về Rhacophorus
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Rhacophorus.
- Información sobre este género de ranas
- Sắc màu diệu kỳ của các loài ếch cây ở Việt Nam Lưu trữ 2015-02-10 tại Wayback Machine SVRVN (tiếng Việt)
- Wonderful colours of Vietnamese tree frogs Lưu trữ 2015-02-10 tại Wayback Machine (tiếng Anh)
- Amphibian and Reptiles of Peninsular Malaysia - Family Rhacophoridae