Scophthalmus maximus

loài cá

Scophthalmus maximus là một loài cá thân bẹt trong họ Scophthalmidae. Nó là một loài cá biển tầng đáy có nguồn gốc từ bắc Đại Tây Dương, biển Baltic, Địa Trung Hải.

Scophthalmus maximus
Scophthalmus maximus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Pleuronectiformes
Họ (familia)Scophthalmidae
Chi (genus)Scophthalmus
Loài (species)S. maximus
Danh pháp hai phần
Scophthalmus maximus
(Linnaeus, 1758[1])
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Pleuronectes cyclops Donovan, 1806
  • Pleuronectes maeoticus (non Pallas, 1814)
  • Pleuronectes maximus Linnaeus, 1758
  • Pleuronectes turbot Lacepède, 1802
  • Psetta maeotica (non Pallas, 1814)
  • Psetta maxima (Linnaeus, 1758)
  • Psetta maxima maxima (Linnaeus, 1758)
  • Rhombus aculeatus Gottsche, 1835
  • Rhombus maeoticus (non Pallas, 1814)
  • Rhombus magnus Minding, 1832
  • Rhombus maximus (Linnaeus, 1758)
  • Rhombus stellosus Bennett, 1835
  • Scophthalmus maeoticus (non Pallas, 1814)
  • Scophthalmus ponticus Ninni, 1932

Hình ảnh

sửa

Chú thích

sửa
  1. ^ 10th edition of Systema Naturae

Tham khảo

sửa


  NODES