Sistrurus catenatus là một loài rắn trong họ Rắn lục. Loài này được Rafinesque mô tả khoa học đầu tiên năm 1818.[3]

Sistrurus catenatus
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Squamata
Phân bộ (subordo)Serpentes
Phân thứ bộ (infraordo)Alethinophidia
Họ (familia)Viperidae
Chi (genus)Sistrurus
Loài (species)S. catenatus
Danh pháp hai phần
Sistrurus catenatus
(Rafinesque, 1818)

Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
    • Crotalinus catenatus
      Rafinesque, 1818
    • Crotalusrus (Crotalus) catenatus
      Rafinesque, 1820
    • Crotalus messasaugus
      Kirtland In Mather, 1838
    • Crotalophorus Kirtlandi
      Holbrook, 1842
    • Crotalophorus consors
      Baird & Girard, 1853
    • Crotalophorus Kirtlandi
      Baird & Girard, 1853
    • Crotalophorus massasauga
      Baird, 1854
    • C[rotalus]. consors
      Coues In Wheeler, 1875
    • [Sistrurus] catenatus
      Garman, 1883
    • [Sistrurus catenatus] Var. consors Garman, 1884
    • Crotalophorus catenatus catenatus Cope, 1892
    • Sistrurus catenatus catenatus
      Stejneger, 1895
    • Sistrurus catenatus
      Boulenger, 1896
    • Sistrurus catenatus catenatus
      Cope, 1900
    • Crotalus messaugus
      – Golay et al., 1993[2]

Hình ảnh

sửa

Chú thích

sửa
  1. ^ Frost, D.R., Hammerson, G.A. & Santos-Barrera, G. (2007). Sistrurus catenatus. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2014.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2014.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  2. ^ McDiarmid RW, Campbell JA, Touré T. 1999. Snake Species of the World: A Taxonomic and Geographic Reference, vol. 1. Herpetologists' League. 511 pp. ISBN 1-893777-00-6 (series). ISBN 1-893777-01-4 (volume).
  3. ^ Sistrurus catenatus. The Reptile Database. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013.

Tham khảo

sửa


  NODES
os 2