Sturnira bogotensis
loài động vật có vú
Sturnira bogotensis là một loài động vật có vú trong họ Dơi mũi lá, bộ Dơi. Loài này được Shamel mô tả năm 1927.[2]
Sturnira bogotensis | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Chiroptera |
Họ (familia) | Phyllostomidae |
Chi (genus) | Sturnira |
Loài (species) | S. bogotensis |
Danh pháp hai phần | |
Sturnira bogotensis Shamel, 1927 | |
Chú thích
sửa- ^ Pacheco, V., Aguirre, L. & Mantilla, H. 2008. Sturnira bogotensis trong IUCN 2010. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. Phiên bản 2010.4. www.iucnredlist.org Tra cứu ngày 12 Feb 2011.
- ^ Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Sturnira bogotensis”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
sửaLiên kết ngoài
sửaTư liệu liên quan tới Sturnira bogotensis tại Wikimedia Commons