Tiếng Séc
Tiếng Séc (čeština) là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak, Ba Lan, Pomeran (đã bị mai một) và Serb Lugic. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan. Phần lớn những người Séc và Slovak có thể hiểu được nhau không mấy khó khăn bởi hai nước đã sống cùng nhau như Tiệp Khắc từ năm 1918 cho đến Cách mạng Nhung.
Tiếng Czech | |
---|---|
čeština, český jazyk | |
Sử dụng tại | Cộng hòa Séc và là một ngôn ngữ thiểu số ở Hoa Kỳ, Canada, Áo, Đức, Croatia, Serbia và Slovakia, Việt Nam, Nga |
Khu vực | Trung Âu |
Tổng số người nói | 12 triệu |
Hạng | 70 |
Phân loại | Ấn-Âu
|
Hệ chữ viết | biến thể Séc của Bảng chữ cái Latinh
Minority language:[1] Áo Croatia Slovakia Serbia |
Địa vị chính thức | |
Ngôn ngữ chính thức tại | Cộng hòa Séc Châu Âu |
Quy định bởi | Viện ngôn ngữ Séc |
Mã ngôn ngữ | |
ISO 639-1 | cs |
cze (B) ces (T) | |
ISO 639-3 | ces |
Ngữ pháp
sửaTiếng Séc có 7 cách và 3 thời (thời hiện tại, quá khứ và tương lai). Có số ít và số nhiều (ví dụ: zub/zuby, město/města).
Danh từ (podstatné jméno), tính từ (přídavné jméno), đại từ (zájmeno) và số (číslovka) được chia theo 7 cách (xem dưới: 7 cách).
Động từ được chia theo ngôi:
- số ít: já, ty, on, ona, ono (tôi, bạn, anh ấy, chị ấy, nó)
- số nhiều: my, vy, oni, ony, ona (chúng tôi, các bạn, chúng)
Phó từ (příslovce), giới từ (předložka), liên từ (spojka), tiểu từ (částice) và thán từ (citoslovce) không đổi đuôi.
7 cách
sửa1. | Kdo ? Co? | nominativ |
2. | (bez) Koho ? Čeho? | genitiv |
3. | (ke) Komu ? (k) Čemu? | dativ |
4. | (vidím) Koho ? Co? | akuzativ |
5. | (oslovujeme, voláme) | vokativ |
6. | O kom ? O čem? | lokál |
7. | S kým ? S čím? | instrumentál |
Chữ
sửaTiếng Séc dùng ký tự Latinh cộng với các chữ có dấu sau:
Á | Č | Ď | É | Ě | Í | Ň | Ó | Ř | Š | Ť | Ú | Ů | Ý | Ž |
á | č | ď | é | ě | í | ň | ó | ř | š | ť | ú | ů | ý | ž |
Tiếng Séc cũng có một chữ ghép: ch.
Chữ ě và ů không bao giờ nằm ở đầu từ, vì chữ ě làm mềm (iotation) chữ cái đứng trước nó và chữ ů dùng để kéo dài chữ u khi đọc (đọc là [u:]). Nếu viết đầu từ, chữ ů được viết như ú (Những ngoại lệ - chữ ú cũng có thể nằm giữa từ: ví dụ - neúplný, zúčastnit se, vv. Trong những trường hợp này chữ ú thường nằm sau tiền tố - úplný x neúplný, účastnit se x zúčastnit se, vv.)
A a | Á á | B b | C c | Č č | D d | Ď ď | E e | É é | Ě ě | F f |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
á | dlouhé á | bé | cé | čé | dé | ďé | é | dlouhé é | é s háčkem | ef |
[a] | [a:] | [b] | [ʦ] | [ʧ] | [d] | [ɟ] | [ɛ] | [ɛ:] | [e, je] | [f] |
G g | H h | Ch ch | I i | Í í | J j | K k | L l | M m | N n | Ň ň |
gé | há | chá | í | dlouhé í | jé | ká | el | em | en | eň |
[g] | [ɦ] | [x] | [i] | [i:] | [j] | [k] | [l] | [m] | [n] | [ɲ] |
O o | Ó ó | P p | Q q | R r | Ř ř | S s | Š š | T t | Ť ť | |
ó | dlouhé ó | pé | qé | er | eř | es | eš | té | ťé | |
[o] | [o:] | [p] | [kv] | [r] | [ɼ, r̝] | [s] | [ʃ] | [t] | [c] | |
U u | Ú ú | Ů ů | V v | W w | X x | Y y | Ý ý | Z z | Ž ž | |
ú | dlouhé ú | ů s kroužkem | vé | dvojité vé | iks | ypsilon | dlouhé ypsilon | zet | žet | |
[u] | [u:] | [u:] | [v] | [v] | [ks] | [i] | [i:] | [z] | [ʒ] |
Người Việt Nam nổi tiếng giỏi tiếng Séc
sửa- Nguyễn Xuân Chuẩn (1942-2007), Tiến sĩ, nguyên Thứ trưởng Bộ Công nghiệp, đồng tác giả của Từ điển Việt - Tiệp [cần dẫn nguồn].
Chú thích
sửaLiên kết ngoài
sửa- SlovoDne.cz– Mỗi ngày một từ Séc được Každý den jedno české slovo komentované česky nebo anglicky.
- Biến cách– Sự biến cách của tiếng Séc
Từ điển
sửaKhác
sửa- WordReference - a moderated forum of Slavic languages
- Trang Omniglot dành cho tiếng Séc: Bao gồm Cách phát âm và lịch sử
- Tiếng Séc
- LocalLingo.com: Cách phát âm tiếng Séc
- Tiếng Séc dành cho ngôn ngữ học Lưu trữ 2004-04-05 tại Wayback Machine
- Diacritics Project – All you need to design a font with correct accents
- Tiếng Séc trên BBC
- Viết nguyên bản bằng tiếng Séc