Trichocoryne connata
Trichocoryne connata là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được S.F.Blake miêu tả khoa học đầu tiên năm 1924.[1]
Trichocoryne connata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Asterales |
Họ (familia) | Asteraceae |
Chi (genus) | Trichocoryne |
Loài (species) | T. connata |
Danh pháp hai phần | |
Trichocoryne connata S.F.Blake, 1924 |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Trichocoryne connata”. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửaWikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Trichocoryne connata.
Wikispecies có thông tin sinh học về Trichocoryne connata