Unbiuni

nguyên tố hóa học thứ 121 trong bảng tuần hoàn

Unbiuni (phát âm như "un-bi-un-ni"; tên quốc tế: unbiunium) là tên gọi tạm thời của nguyên tố giả thuyết trong bảng tuần hoàn có ký hiệu tạm thời là Ubu và số hiệu nguyên tử là 121. Nó có thể là nguyên tố đầu tiên trong lớp g của bảng tuần hoàn. Đến năm 2012, chưa có thí nghiêm nào tổng hợp unbiuni. Phân tử khối dự đoán của Ubu là 320 (g/mol).

Unbiuni, 121Ubu
Tính chất chung
Tên, ký hiệuunbiuni, Ubu
Phiên âmun-bi-un-ni
Unbiuni trong bảng tuần hoàn
Hydro (diatomic nonmetal)
Heli (noble gas)
Lithi (alkali metal)
Beryli (alkaline earth metal)
Bor (metalloid)
Carbon (polyatomic nonmetal)
Nitơ (diatomic nonmetal)
Oxy (diatomic nonmetal)
Fluor (diatomic nonmetal)
Neon (noble gas)
Natri (alkali metal)
Magnesi (alkaline earth metal)
Nhôm (post-transition metal)
Silic (metalloid)
Phosphor (polyatomic nonmetal)
Lưu huỳnh (polyatomic nonmetal)
Chlor (diatomic nonmetal)
Argon (noble gas)
Kali (alkali metal)
Calci (alkaline earth metal)
Scandi (transition metal)
Titani (transition metal)
Vanadi (transition metal)
Chrom (transition metal)
Mangan (transition metal)
Sắt (transition metal)
Cobalt (transition metal)
Nickel (transition metal)
Đồng (transition metal)
Kẽm (transition metal)
Gali (post-transition metal)
Germani (metalloid)
Arsenic (metalloid)
Seleni (polyatomic nonmetal)
Brom (diatomic nonmetal)
Krypton (noble gas)
Rubidi (alkali metal)
Stronti (alkaline earth metal)
Yttri (transition metal)
Zirconi (transition metal)
Niobi (transition metal)
Molypden (transition metal)
Techneti (transition metal)
Rutheni (transition metal)
Rhodi (transition metal)
Paladi (transition metal)
Bạc (transition metal)
Cadmi (transition metal)
Indi (post-transition metal)
Thiếc (post-transition metal)
Antimon (metalloid)
Teluri (metalloid)
Iod (diatomic nonmetal)
Xenon (noble gas)
Caesi (alkali metal)
Bari (alkaline earth metal)
Lantan (lanthanide)
Ceri (lanthanide)
Praseodymi (lanthanide)
Neodymi (lanthanide)
Promethi (lanthanide)
Samari (lanthanide)
Europi (lanthanide)
Gadolini (lanthanide)
Terbi (lanthanide)
Dysprosi (lanthanide)
Holmi (lanthanide)
Erbi (lanthanide)
Thulium (lanthanide)
Ytterbi (lanthanide)
Luteti (lanthanide)
Hafni (transition metal)
Tantal (transition metal)
Wolfram (transition metal)
Rheni (transition metal)
Osmi (transition metal)
Iridi (transition metal)
Platin (transition metal)
Vàng (transition metal)
Thuỷ ngân (transition metal)
Thali (post-transition metal)
Chì (post-transition metal)
Bismuth (post-transition metal)
Poloni (metalloid)
Astatin (diatomic nonmetal)
Radon (noble gas)
Franci (alkali metal)
Radi (alkaline earth metal)
Actini (actinide)
Thori (actinide)
Protactini (actinide)
Urani (actinide)
Neptuni (actinide)
Plutoni (actinide)
Americi (actinide)
Curium (actinide)
Berkeli (actinide)
Californi (actinide)
Einsteini (actinide)
Fermi (actinide)
Mendelevi (actinide)
Nobeli (actinide)
Lawrenci (actinide)
Rutherfordi (transition metal)
Dubni (transition metal)
Seaborgi (transition metal)
Bohri (transition metal)
Hassi (transition metal)
Meitneri (transition metal (predicted))
Darmstadti (transition metal (predicted))
Roentgeni (transition metal (predicted))
Copernici (transition metal)
Nihoni (post-transition metal (predicted))
Flerovi (post-transition metal)
Moscovi (post-transition metal (predicted))
Livermori (post-transition metal (predicted))
Tennessine (post-transition metal (predicted))
Oganesson (noble gas (predicted))
Ununenni (alkali metal (predicted))
Unbinili (alkaline earth metal (predicted))
Unquaduni (superactinide (predicted))
Unquadbi (superactinide (predicted))
Unquadtri (superactinide (predicted))
Unquadquadi (superactinide (predicted))
Unquadpenti (superactinide (predicted))
Unquadhexi (superactinide (predicted))
Unquadsepti (superactinide (predicted))
Unquadocti (superactinide (predicted))
Unquadenni (superactinide (predicted))
Unpentnili (superactinide (predicted))
Unpentuni (superactinide (predicted))
Unpentbi (superactinide (predicted))
Unpenttri (superactinide (predicted))
Unpentquadi (superactinide (predicted))
Unpentpenti (superactinide (predicted))
Unpenthexi (transition metal (predicted))
Unpentsepti (transition metal (predicted))
Unpentocti (transition metal (predicted))
Unpentenni (transition metal (predicted))
Unhexnili (transition metal (predicted))
Unhexuni (transition metal (predicted))
Unhexbi (transition metal (predicted))
Unhextri (transition metal (predicted))
Unhexquadi (transition metal (predicted))
Unhexpenti (alkali metal (predicted))
Unhexhexi (alkaline earth metal (predicted))
Unhexsepti (post-transition metal (predicted))
Unhexocti (post-transition metal (predicted))
Unhexenni (post-transition metal (predicted))
Unseptnili (post-transition metal (predicted))
Unseptuni (diatomic nonmetal (predicted))
Unseptbi (noble gas (predicted))
Unbiuni (superactinide (predicted))
Unbibi (superactinide (predicted))
Unbitri (superactinide (predicted))
Unbiquadi (superactinide (predicted))
Unbipenti (superactinide (predicted))
Unbihexi (superactinide (predicted))
Unbisepti (superactinide (predicted))
Unbiocti (superactinide (predicted))
Unbienni (superactinide (predicted))
Untrinili (superactinide (predicted))
Untriuni (superactinide (predicted))
Untribi (superactinide (predicted))
Untritri (superactinide (predicted))
Untriquadi (superactinide (predicted))
Untripenti (superactinide (predicted))
Untrihexi (superactinide (predicted))
Untrisepti (superactinide (predicted))
Untriocti (superactinide (predicted))
Untrienni (superactinide (predicted))
Unquadnili (superactinide (predicted))
Unsepttri (eka-superactinide (predicted))
Unseptquadi (eka-superactinide (predicted))
Unseptpenti (eka-superactinide (predicted))
Unsepthexi (eka-superactinide (predicted))
Unseptsepti (eka-superactinide (predicted))
Unseptocti (eka-superactinide (predicted))
Unseptenni (eka-superactinide (predicted))
Unoctnili (eka-superactinide (predicted))
Unoctuni (eka-superactinide (predicted))
Unoctbi (eka-superactinide (predicted))
Unocttri (eka-superactinide (predicted))
Unoctquadi (eka-superactinide (predicted))
-

Ubu

(Usu)
unbiniliunbiuniunbibi
Số nguyên tử (Z)121
Khối lượng nguyên tử chuẩn (Ar)unknown
Phân loại  siêu actinit
Nhóm, phân lớpn/a, g
Chu kỳChu kỳ 8
Cấu hình electron[Og] 5g1 8s2
(dự đoán)
mỗi lớp
2, 8, 18, 32, 33, 18, 8, 2
(dự đoán)
Tính chất vật lý
unknown
Tính chất nguyên tử
Trạng thái oxy hóa3[1]dự đoán

Tên gọi

sửa

Tên gọi unbiuni được đặt theo quy ước của và sẽ được đặt tên sau khi phát hiện chính thức.

Cấu hình electron

sửa

Unbiuni là nguyên tố đầu tiên mà cấu hình electron ở trạng thái ổn định của nó có thể chứa 1 electron trong phân lớp g, điều này có thể xếp nó vào lớp g. Tuy nhiên, không phải lanthan cũng như actini thể hiện trạng thái ổn định được dự đoán trong lớp f, và nằm trong nhóm kim loại chuyển tiếp.[2]

Tham khảo

sửa
  1. ^ Haire, Richard G. (2006). “Transactinides and the future elements”. Trong Morss; Edelstein, Norman M.; Fuger, Jean (biên tập). The Chemistry of the Actinide and Transactinide Elements (ấn bản thứ 3). Dordrecht, Hà Lan: Springer Science+Business Media. tr. 1724. ISBN 1-4020-3555-1.
  2. ^ Eliav, Ephraim; Shmulyian, Sergei; Kaldor, Uzi; Ishikawa Yasuyuki (1998). “Transition energies of lanthanum, actinium, and eka-actinium (element 121)”. The Journal of Chemical Physics. 109: 3954. Bibcode:1998JChPh.109.3954E. doi:10.1063/1.476995.
Chú giải
Kim loại kiềm Kim loại kiềm thổ Siêu actinit Eka-​siêu actinit Họ lantan Họ actini Kim loại chuyển tiếp Kim loại yếu Á kim Phi kim đa nguyên tử Phi kim hai nguyên tử Khí hiếm
dự đoán dự đoán dự đoán dự đoán     dự đoán dự đoán dự đoán dự đoán dự đoán dự đoán
  NODES