Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Âm Hán-Việt của chữ Hán 恩人, trong đó: (ơn huệ) (người).

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ən˧˧ ɲən˧˧əŋ˧˥ ɲəŋ˧˥əŋ˧˧ ɲəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ən˧˥ ɲən˧˥ən˧˥˧ ɲən˧˥˧

Danh từ

sửa

ân nhân

  1. Người làm ơn, trong quan hệ với người mang ơn.
    Đền đáp ân nhân đã cứu mạng mình.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa
  NODES