屮
Tra từ bắt đầu bởi | |||
屮 |
Chữ Hán
sửa
|
Bút thuận | |||
---|---|---|---|
Tra cứu
sửa屮 (bộ thủ Khang Hi 45, 屮+0, 3 nét, Thương Hiệt 山中 (UL), tứ giác hiệu mã 22407, hình thái ⿻凵丨(GHTK) hoặc ⿻凵丿(J))
Tham khảo
sửa- Khang Hi từ điển: tr. 304, ký tự 10
- Đại Hán-Hòa từ điển: ký tự 7826
- Dae Jaweon: tr. 603, ký tự 4
- Hán ngữ Đại Tự điển (ấn bản đầu tiên): tập 2, tr. 1021, ký tự 3
- Dữ liệu Unihan: U+5C6E
- Dữ liệu Unihan: U+FA3C
- Dữ liệu Unihan: U+2F878
Tiếng Trung Quốc
sửagiản. và phồn. |
屮 |
---|
Nguồn gốc ký tự
sửaSự tiến hóa của chữ 屮 | |||
---|---|---|---|
Tây Chu | Chiến Quốc | Thuyết văn giải tự (biên soạn vào thời Hán) | Lục thư thông (biên soạn vào thời Minh) |
Kim văn | Thẻ tre và lụa thời Sở | Tiểu triện | Sao chép văn tự cổ |
Cách phát âm
sửa- Quan thoại
- (Bính âm):
- (Chú âm phù hiệu): ㄔㄜˋ
- Quảng Đông (Việt bính): cit3
- Khách Gia (Sixian, PFS): chhe̍t
- Quan thoại
- (Hán ngữ tiêu chuẩn)+
- Bính âm:
- Chú âm phù hiệu: ㄔㄜˋ
- Tongyong Pinyin: chè
- Wade–Giles: chʻê4
- Yale: chè
- Gwoyeu Romatzyh: cheh
- Palladius: чэ (čɛ)
- IPA Hán học (ghi chú): /ʈ͡ʂʰɤ⁵¹/
- (Hán ngữ tiêu chuẩn)+
- Quảng Đông
- (Standard Cantonese, Guangzhou–Hong Kong)
- Jyutping: cit3
- Yale: chit
- Cantonese Pinyin: tsit8
- Guangdong Romanization: qid3
- Sinological IPA (key): /t͡sʰiːt̚³/
- (Standard Cantonese, Guangzhou–Hong Kong)
- Khách Gia
- (Sixian, bao gồm Miêu Lật và Mỹ Nùng)
- Pha̍k-fa-sṳ: chhe̍t
- Hệ thống La Mã hóa tiếng Khách Gia: ced
- Bính âm tiếng Khách Gia: ced6
- IPA Hán học : /t͡sʰet̚⁵/
- (Sixian, bao gồm Miêu Lật và Mỹ Nùng)
Định nghĩa
sửa屮