Giê-su
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zə˧˧ su˧˧ | jə˧˥ ʂu˧˥ | jə˧˧ ʂu˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟə˧˥ ʂu˧˥ | ɟə˧˥˧ ʂu˧˥˧ |
Từ nguyên
sửaTừ tiếng Latinh Iēsus, từ tiếng Hy Lạp cổ Ἰησοῦς (Iēsous), từ tiếng Do Thái יֵשׁוּעַ (y’hoshúa, “Giavê là Đấng Cứu Độ”).
Tên
sửaGiê-su, Giêsu
- Nhân vật trung tâm của Kitô giáo như con của Thiên Chúa.
Dịch
sửa- Tiếng Anh: Jesus, Jesus Christ
- Tiếng Pháp: Jésus-Christ
- Tiếng Trung Quốc: 主耶穌, 耶穌基督
Đồng nghĩa
sửa- Giê-xu
- Jesus
- Gia tô
- Da tô
- Chúa Giê-su Ki-tô
- Chúa Giê-xu Cơ Đốc
- Gia tô Cơ đốc
- Da tô Cơ đốc
- Giê-su xứ Nazareth
- Giê-su con ông Giu-se