một
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mo̰ʔt˨˩ | mo̰k˨˨ | mok˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mot˨˨ | mo̰t˨˨ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “một”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Chuyển tự
sửa- Chữ số Ả Rập: 1 (thật là ١)
- Chữ số Trung Quốc: 壹, 一
- Chữ số Hy Lạp: A'
- Chữ số La Mã: I
- Chữ số Thái và Khmer: ๑
Số từ
sửa< 0 | 1 | 2 > |
---|---|---|
Số đếm : một Số thứ tự : thứ nhất | ||
một
Dịch
sửa- Tiếng Anh: one
- Tiếng Ba Tư: یک (yek)
- Tiếng Đức: eins
- Tiếng Hà Lan: één, een (nếu không có sự nhập nhằng với mạo từ)
- Tiếng Hungary: egy
- Tiếng Khmer: មួយ (muəy)
- Tiếng Lô Lô: ꋍ (cyp)
- Tiếng Miến Điện: တစ် (tac)
- Tiếng Môn: မွဲ (mwaj)
- Tiếng Mường: mốch
- Tiếng Nga: один (odín)
- Tiếng Nhật: いち
- Tiếng Pháp: un
- Tiếng Tây Tạng: གཅིག (gcig)
- Tiếng Thái: หนึ่ง (๑)
- Tiếng Thái Đen: ꪙꪳ꪿ꪉ
- Tiếng Tây Ban Nha: uno gđ
- Tiếng Trung Quốc: 一
- Tiếng Ý: uno
- Quốc tế ngữ: unu
Tính từ
sửamột
Phó từ
sửamột
Danh từ
sửamột
- Cái hợp thành một khối không thể phân chia.
- Nước Việt Nam là một, dân tộc Việt Nam là một (Hồ Chí Minh).
- Điều duy nhất, không thể có cái tương đương.
- Chân lý chỉ là một.
Tham khảo
sửa- "một", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Việt trung cổ
sửaSố từ
sửamột
- Một.
- mười một ― mười một
Hậu duệ
sửa- Tiếng Việt: một
Tham khảo
sửa- “một”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].
Tiếng Sán Chay
sửaDanh từ
sửamột
- kiến.
Tham khảo
sửa- Gregerson, Kenneth J.; Edmondson, Jerold A. (1998). "Some Puzzles in Cao Lan" (PDF).
Tiếng Thổ
sửaSố từ
sửamột
- một.