tri giác
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨi˧˧ zaːk˧˥ | tʂi˧˥ ja̰ːk˩˧ | tʂi˧˧ jaːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂi˧˥ ɟaːk˩˩ | tʂi˧˥˧ ɟa̰ːk˩˧ |
Danh từ
sửatri giác
- (Hoặc đg.) . Hình thức của nhận thức cao hơn cảm giác, phản ánh trực tiếp và trọn vẹn sự vật, hiện tượng bên ngoài với đầy đủ các đặc tính của nó.
Tham khảo
sửa- "tri giác", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)