Xem thêm: yemen, yémen, Ýemen, Yémen, ¥emen, Yəmən

Tiếng Anh

sửa
 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách viết khác

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Ả Rập اَلْيَمَن (al-yaman), từ tiếng Semit nguyên thuỷ *yamīn- (phải; tay phải).

Cách phát âm

sửa

Danh từ riêng

sửa

Yemen

  1. Một quốc gia Tây Á, ở Trung Đông. Tên chính thức: Cộng hòa Yemen. Thủ đô: Sanaa.
  2. (thuộc lịch sử) Một vùng đất ở phía Nam Bán đảo Ả Rập.

Xem thêm

sửa

Từ đảo chữ

sửa
  NODES
Done 2