Tiếng Litva

sửa
 anglis trên Wikipedia tiếng Litva 
Nguyên tố hóa học
C
Trước: boras (B)
Tiếp theo: azotas (N)
 
Medžio anglis (1) - Than củi
 
Akmens anglis (2) - Than đá
 
Anglies (3) atomas - Nguyên tử carbon

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Balt-Slav nguyên thuỷ *anˀglís < tiếng Ấn-Âu nguyên thuỷ *h₁óngʷl̥ (than đá).[1][2][3]

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

anglìs gc (số nhiều añglys) trọng âm kiểu 4

  1. Than củi.
    medžio anglis
    than củi
  2. (đôi khi ở số nhiều) Than đá.
    akmens anglis
    than đá
    anglių kasykla
    mỏ than
  3. Carbon (C).
    anglies dioksidas
    carbon dioxide

Biến cách

sửa

Từ dẫn xuất

sửa

Từ liên hệ

sửa

Tham khảo

sửa
  1. Derksen, Rick (2015) “anglis”, trong Etymological Dictionary of the Baltic Inherited Lexicon (Leiden Indo-European Etymological Dictionary Series; 13), Leiden, Boston: Brill, →ISBN, tr. 55
  2. anglìs” , Hock và cộng sự, Altlitauisches etymologisches Wörterbuch 2.0 (online, 2020–); tr. 32 trong ALEW 1.1 (online, 2019).
  3. anglis”, Lietuvių kalbos etimologinio žodyno duomenų bazė [Cơ sở dữ liệu từ điển từ nguyên tiếng Litva], 2007–2012

Đọc thêm

sửa
  • anglis”, Lietuvių kalbos žodynas [Từ điển tiếng Litva], lkz.lt, 1941–2024
  • anglis”, Dabartinės lietuvių kalbos žodynas [Từ điển tiếng Litva đương đại], ekalba.lt, 1954–2024
  • anglis”, Bendrinės lietuvių kalbos žodynas [Từ điển tiếng Litva thông dụng], ekalba.lt, n.d.
  NODES