appeau
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /a.pɔ/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
appeau /a.pɔ/ |
appeaux /a.pɔ/ |
appeau gđ /a.pɔ/
- (Săn bắn) Còi nhử chim (bắt chước tiếng chim).
- (Săn bắn) Chim nhử, chim mồi (chim biết bắt chước tiếng chim khác để nhử chúng đến cho người bắt bằng lưới).
- servir d’appeau à quelqu'un; se laisser prendre à l’appeau — bị ai đánh lừa
Tham khảo
sửa- "appeau", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)