búp
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓup˧˥ | ɓṵp˩˧ | ɓup˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓup˩˩ | ɓṵp˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Danh từ
sửabúp
- Chồi non của cây.
- Búp đa.
- Chè ra búp.
- (Id.) Nụ hoa sắp hé nở.
- Búp sen.
- Vật có hình thon, nhọn đầu, tựa như hình búp.
- Búp len.
- Búp chỉ.
- Ngón tay búp măng (thon, nhỏ và đẹp như hình búp măng).
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "búp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)