beau
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈboʊ/
Danh từ
sửabeau (bất qui tắc) , số nhiều beaux /ˈboʊ/
Tham khảo
sửa- "beau", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /bo/
Pháp (Paris) [bo]
Tính từ
sửaSố ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Giống đực | beau /bo/ |
beaux /bo/ |
Giống cái | belle /bɛl/ |
belles /bɛl/ |
beau /bo/
- Đẹp.
- Un bel enfant — một đứa bé đẹp
- Une belle nuit — một đêm đẹp trời
- Hay, tốt; lỗi lạc.
- Belle occasion — dịp tốt
- Un beau talent — một tài năng lỗi lạc
- Beau parleur — người nói khéo
- Cao thượng, tao nhã.
- Beaux sentiments — tình cảm cao thượng
- Belles manières — cử chỉ tao nhã
- To, to lớn.
- Belle corpulence — thân hình to lớn
- Belle fortune — tài sản to lớn
- (Mỉa mai) Tệ hại.
- Un beau menteur — một gã nói láo tệ hại
- Une belle bronchite — viêm phế quản tệ hại
- Giả dối, hão huyền.
- Belles paroles — lời giả dối
- Belle promesse — lời hứa hão huyền
- Nào đó, kia.
- Un beau jour — một ngày kia
- Đúng vào.
- Au beau milieu de la rue — đúng vào giữa phố
- à beau mentir qui vient de loin — xem mentir
- à belles dents — ngon lành
- Manger à belles dents — ăn ngon lành+ thậm tệ
- Déchirer quelqu'un à belles dents — mạt sát ai thậm tệ
- à la belle étoile — xem étoile
- avoir beau — có cố sức cũng vô ích
- avoir beau jeu — ở trong điều kiện thuận lợi
- au plus beau de — giữa lúc quan trọng nhất, giữa lúc hay nhất
- aussi beau que le jour — đẹp lắm
- beau comme le jour — đẹp vô cùng
- bel esprit — (nghĩa xấu) nhà thông thái hợm mình
- bel et bien — xem bien
- de belle sorte; de la belle manière; de la belle façon — thậm tệ, không nể nang gượng nhẹ
- donner beau jeu — cho điều kiện thuận lợi
- en beau — một cách lạc quan
- être dans de beaux draps — xem drap
- faire la pluie et le beau temps — xem pluie
- il fait beau; il fait beau temps — đẹp trời
- il fera beau quand je ferai cela — đừng hòng tôi làm điều đó
- il y a beau temps — đã lâu rồi
- la belle affaire! — có gì khó! có chi lạ!
- le bel âge — tuổi thanh xuân
- le beau sexe — xem sexe
- le beau monde — xen monde
- mon beau monsieur (ma belle dame) — (mỉa mai) ông thân mến của tôi (bà thân mến của tôi)
- mourir de sa belle mort — chết bình thường
- pour les beaux yeux de — để vừa lòng (ai)
- se faire beau — làm đỏm, làm dáng
- tout beau — thong thả, khoan khoan
- un bel âge — tuổi đã già
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "beau", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)