chúc từ
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨuk˧˥ tɨ̤˨˩ | ʨṵk˩˧ tɨ˧˧ | ʨuk˧˥ tɨ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨuk˩˩ tɨ˧˧ | ʨṵk˩˧ tɨ˧˧ |
Danh từ
sửachúc từ
- (xem từ nguyên 1) Lời chúc mừng; bài chúc mừng nhân một dịp vui của người nào.
- Học sinh đọc chúc từ trước mặt cô giáo nhân dịp tết nguyên đán.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "chúc từ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)