Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨəwk˧˥ʨə̰wk˩˧ʨəwk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨəwk˩˩ʨə̰wk˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

chốc

  1. Bệnh mụn mủ, lở loét trên đầu trẻ em.
    Chốc đầu.
  2. Khoảng thời gian tương đối ngắn, không bao lâu.
    Nghỉ một chốc.
    Chẳng mấy chốc.

Tham khảo

sửa
  NODES