chiến đấu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨiən˧˥ ɗəw˧˥ | ʨiə̰ŋ˩˧ ɗə̰w˩˧ | ʨiəŋ˧˥ ɗəw˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨiən˩˩ ɗəw˩˩ | ʨiə̰n˩˧ ɗə̰w˩˧ |
Từ nguyên
sửaTính từ
sửachiến đấu
- Có tính chất đấu tranh.
- Văn hoá dân chủ mới thế giới là một thứ văn hoá chiến đấu (Hồ Chí Minh)
Động từ
sửachiến đấu
- Đánh nhau trong cuộc chiến tranh.
- Kiên quyết chiến đấu đến thắng lợi hoàn toàn (Hồ Chí Minh)
- Cố gắng khắc phục khó khăn, trở ngại.
- Chiến đấu chống tham nhũng.
Dịch
sửa- tiếng Anh: fight
Tham khảo
sửa- "chiến đấu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)