Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨwaː˧˧ʨuə˧˥ʨuə˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨuə˧˥ʨuə˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Tính từ

sửa

chua

  1. Có vị như vị của chanh, giấm.
    Chanh chua thì khế cũng chua (ca dao).
    Dưa muối chua.
    Thích ăn chua.
  2. (Đất đai) Có chứa nhiều chất acid.
    Đồng chua nước mặn.
    Bón vôi để khử chua.
  3. Có mùi của chất lên men như mùi của giấm.
    Mùi chua bỗng rượu.
  4. (Giọng nói) Cao the thé, nghe khó chịu.
    Giọng chua như mẻ.
    Nói chua (nói chanh chua, nhằm làm cho người ta khó chịu).

Động từ

sửa

chua

  1. (Kng.) Chú thích cho .
    Chua nghĩa trong ngoặc.
    chua thêm ở dưới.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa
  NODES