chua
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨwaː˧˧ | ʨuə˧˥ | ʨuə˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨuə˧˥ | ʨuə˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaTính từ
sửachua
- Có vị như vị của chanh, giấm.
- Chanh chua thì khế cũng chua (ca dao).
- Dưa muối chua.
- Thích ăn chua.
- (Đất đai) Có chứa nhiều chất acid.
- Đồng chua nước mặn.
- Bón vôi để khử chua.
- Có mùi của chất lên men như mùi của giấm.
- Mùi chua bỗng rượu.
- (Giọng nói) Cao the thé, nghe khó chịu.
- Giọng chua như mẻ.
- Nói chua (nói chanh chua, nhằm làm cho người ta khó chịu).
Động từ
sửachua
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "chua", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)