cu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ku˧˧ | ku˧˥ | ku˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ku˧˥ | ku˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Danh từ
sửa(con) cu
- (Tục tĩu) Dương vật: bộ phận sinh dục của đàn ông.
- Cu thằng bé bị sưng.
- Đứa con trai còn bé.
- Thằng cu nhà anh lên mấy rồi?
- Từ ở nông thôn chỉ bố đứa con trai đầu lòng.
- Anh cu đi làm rất sớm.
- Chim gáy.
- Vì ai xui giục con cu, cho con cu gáy gật gù trên cây (ca dao).
- (địa phương) Bồ câu.
- chuồng cu
- Xem cu cu
- Kí hiệu hoá học của nguyên tố đồng (L: cuprum).
Ghi chú sử dụng
sửaThường là người bình dân, vốn thiếu từ vựng, nên họ không biết dùng từ "dương vật" nên mới dùng từ "con cu" thay vì dùng từ dương vật. Ngoài ta từ con cu cũng dùng để văng tục nữa...
Dịch
sửaTham khảo
sửaTiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈsi juː/
Từ đồng âm
sửaTừ nguyên
sửaViết tắt của see và you theo cách phát âm, gọi tắt của see you later.
Từ rút gọn
sửacu
Ghi chú sử dụng
sửaTừ rút gọn này chỉ được sử dụng trong tin nhắn nhanh, nhất là khi sử dụng chức năng text messaging của điện thoại cầm tay.
Đồng nghĩa
sửaTiếng Lojban
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ʃu/
cmavo
sửacu
- Cho biết là từ hay thành ngữ đằng sau là selbri.
Tiếng Mangghuer
sửaDanh từ
sửacu
- dấm.
Tham khảo
sửa- Dpal-ldan-bkra-shis, Keith Slater, et al. (1996) Language Materials of China’s Monguor Minority: Huzhu Mongghul and Minhe Mangghuer. Sino-Platonic Papers.
Tiếng Napoli
sửaTừ nguyên
sửaTừ tiếng Latinh cum.
Giới từ
sửacu
- Với.
Tiếng Rumani
sửaTừ nguyên
sửaTừ tiếng Latinh cum.
Giới từ
sửacu
- Với.
Tiếng Tày
sửaCách phát âm
sửa- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [ku˧˧]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [ku˦˥]
Danh từ
sửacu