Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kun˧˧ kut˧˥kuŋ˧˥ kṵk˩˧kuŋ˧˧ kuk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kun˧˥ kut˩˩kun˧˥˧ kṵt˩˧

Danh từ

sửa

cun cút

  1. Món tóc của trẻ em gái thời xưa để chừachỗ thóp, chung quanh cạo trắng.
    Hồi đó, lên mười tuổi chị ấy vẫn còn cái cun cút.
  2. Loài chim lông màu nâu xám, chân ngắn, hay lủibờ ruộng hoặc ở bụi cây.
    Béo như con cun cút. (tục ngữ)

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa
  NODES