dưỡng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zɨəʔəŋ˧˥ | jɨəŋ˧˩˨ | jɨəŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟɨə̰ŋ˩˧ | ɟɨəŋ˧˩ | ɟɨə̰ŋ˨˨ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “dưỡng”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửadưỡng
- Tấm mỏng trên đó có biên dạng mẫu (thường là những đường cong phức tạp), dùng để vẽ đường viền các chi tiết, ướm khít với sản phẩm chế tạo để kiểm tra kích thước, v. v.
- Dưỡng đo ren.
- Dưỡng chép hình.
Động từ
sửadưỡng
- (Kết hợp hạn chế) . Tạo điều kiện, thường bằng cách cung cấp những thứ cần thiết, giúp cho (cơ thể yếu ớt) có thể phát triển hoặc duy trì sự sống tốt hơn (nói khái quát).
- Cha sinh mẹ dưỡng.
- Dưỡng thai.
- Dưỡng (tuổi) già.
Tham khảo
sửa- "dưỡng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)