Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  Hoa Kỳ

Danh từ

sửa

dish (số nhiều dishes) /ˈdɪʃ/

  1. Đĩa (đựng thức ăn).
  2. Món ăn (đựng trong đĩa).
    a make dish — món ăn cầu kỳ (có nhiều thứ gia giảm)
    a standing dish — món ăn thường ngày
  3. Vật hình đĩa.
  4. (Từ cổ, nghĩa cổ) Chén, tách.
    a dish of tea — tách trà

Thành ngữ

sửa
  • a dish of gossip: Cuộc nói chuyện gẫu.

Ngoại động từ

sửa

dish ngoại động từ /ˈdɪʃ/

  1. (+ out) Sắp (đồ ăn) vào đĩa (để dọn cơm).
  2. Làm lõm xuống thành lòng đĩa.
  3. Đánh bại được, dùng mẹo lừa được (đối phương); (chính) áp dụng chính sách đường lối của đối phương để đánh bại (đối phương).

Chia động từ

sửa

Nội động từ

sửa

dish nội động từ /ˈdɪʃ/

  1. Chạy chân trước khoằm vào (ngựa).
  2. Ngồi lê đôi mách, nói chuyện tầm phào.

Chia động từ

sửa

Thành ngữ

sửa

Tham khảo

sửa
  NODES
os 1