Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa

Tính từ

sửa

dun /ˈdən/

  1. Nâu xám.
  2. (Thơ ca) Tối tăm, mờ tối.

Danh từ

sửa

dun /ˈdən/

  1. Màu nâu xám.
  2. Ngựa nâu xám.
  3. Ruồi già (làm mồi câu).

Danh từ

sửa

dun /ˈdən/

  1. Người mắc nợ, người đòi nợ.
  2. Sự mắc nợ, sự đòi nợ.
  3. Ngoại động từ.
  4. Thúc nợ (ai), đòi nợ (ai).
  5. Quấy rầy.

Tham khảo

sửa

Tiếng Hà Lan

sửa
Cấp Không biến Biến Bộ phận
dun dunne duns
So sánh hơn dunner dunnere dunners
So sánh nhất dunst dunste

Tính từ

sửa

dun (so sánh hơn dunne, so sánh nhất dunner)

  1. mỏng, không dày

Trái nghĩa

sửa

dik, breed

  NODES