Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

dye /ˈdɑɪ/

  1. Thuốc nhuộm.
  2. Màu, màu sắc ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)).
    a deep dye — màu thẫm
    a crime of the blackest dye — tội ác đen tối nhất

Động từ

sửa

dye /ˈdɑɪ/

  1. Nhuộn.
    to dye red — nhuộm đỏ
    this stuff dows not dye well — loại vải len này nhuộm không ăn

Chia động từ

sửa

Tham khảo

sửa
  NODES
eth 1