follow
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈfɑː.ˌloʊ/
Hoa Kỳ | [ˈfɑː.ˌloʊ] |
Danh từ
sửafollow /ˈfɑː.ˌloʊ/
Ngoại động từ
sửafollow ngoại động từ /ˈfɑː.ˌloʊ/
- Đi theo sau.
- Theo nghề, làm nghề.
- to follow the sea — làm nghề thuỷ thủ
- to follow the plough — làm nghề nông
- Đi theo một con đường.
- Đi theo, đi hầu (ai).
- Theo, theo đuổi.
- to follow a policy — theo một chính sách
- to follow someone's example — theo gương người nào
- Nghe kịp, hiểu kịp.
- he spoke so fast that I couldn't follow him — nó nói mau đến nỗi tôi không nghe kịp
- Tiếp theo, kế theo.
- the lecture is followed by a concert
- tiếp theo buổi nói chuyện có hoà nhạc
- Theo dõi (tình hình... ).
- Follow users — Theo dõi người dùng
Nội động từ
sửafollow nội động từ /ˈfɑː.ˌloʊ/
- Đi theo, đi theo sau.
- Sinh ra, xảy đến.
- it must follow at the night the day — điều đó phải xảy ra như đếm phải tiếp tục theo ngày vậy
- hence it follow that — do đó mà
Thành ngữ
sửa- to follow out: Theo đuổi đến cùng.
- to follow up:
- as follows:
- Như sau.
- the letter reads as follows — bức thư viết như sau
- Như sau.
- to follow like sheep: Xem Sheep
- to follow one's nose: Xem Nose
- to follow somebody like a shadow
- to follow somebody like St Anthony pig: Theo ai như hình với bóng, lẽo đẽo theo ai.
Từ dẫn xuất
sửaChia động từ
sửafollow (ngôi thứ ba số ít thì hiện tại đơn follows, phân từ hiện tại following, quá khứ đơn và phân từ quá khứ followed)
follow
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to follow | |||||
Phân từ hiện tại | following | |||||
Phân từ quá khứ | followed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | follow | follow hoặc followest¹ | follows hoặc followeth¹ | follow | follow | follow |
Quá khứ | followed | followed hoặc followedst¹ | followed | followed | followed | followed |
Tương lai | will/shall² follow | will/shall follow hoặc wilt/shalt¹ follow | will/shall follow | will/shall follow | will/shall follow | will/shall follow |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | follow | follow hoặc followest¹ | follow | follow | follow | follow |
Quá khứ | followed | followed | followed | followed | followed | followed |
Tương lai | were to follow hoặc should follow | were to follow hoặc should follow | were to follow hoặc should follow | were to follow hoặc should follow | were to follow hoặc should follow | were to follow hoặc should follow |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | follow | — | let’s follow | follow | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "follow", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)