hôi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hoj˧˧ | hoj˧˥ | hoj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hoj˧˥ | hoj˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “hôi”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaTính từ
sửahôi
- Có mùi khó ngửi như mùi mồ hôi thấm vào áo, mùi lông cú, mùi chuột chù...
- Hôi như cú.
- "Hôi thối" nói tắt.
- Mồm hôi.
Động từ
sửahôi
- Mót nhặt cua, cá, còn sót lại ở hồ ao đã tát, sau khi người ta đã bắt cá rồi.
- Lấy của cải của người khác nhân một tai nạn gì.
- Hôi của ở đám cháy.
- Mượn cớ vào can một vụ xung đột để đánh người mà mình không ưa.
- Đánh hôi.
Tham khảo
sửa- "hôi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)