hẻm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hɛ̰m˧˩˧ | hɛm˧˩˨ | hɛm˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hɛm˧˩ | hɛ̰ʔm˧˩ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
sửahẻm
- Nơi hẹp, hai bên có núi hoặc có tường cao.
- Có những ngôi chùa trong hẻm núi (Nguyễn Khải)
- Thi sĩ ấy chỉ sống trong một hẻm phố.
Tính từ
sửahẻm
Tham khảo
sửa- "hẻm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)