Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

haunt /ˈhɔnt/

  1. Nơi thường lui tới, nơi hay lai vãng.
  2. Nơi thú thường đến kiếm mồi.
  3. Sào huyệt (của bọn lưu manh... ).

Ngoại động từ

sửa

haunt ngoại động từ /ˈhɔnt/

  1. Năng lui tới, hay lui tới (nơi nào, người nào).
  2. Ám ảnh (ai) (ý nghĩ).

Chia động từ

sửa

Nội động từ

sửa

haunt nội động từ /ˈhɔnt/

  1. Thường lảng vảng, thường lui tới, thường lai vãng.
    to haunt in (about) a place — thường lảng vảng ở một nơi nào
    to haunt with someone — năng lui tới ai

Chia động từ

sửa

Tham khảo

sửa
  NODES