Tiếng Việt

sửa

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
haj˧˧haj˧˥haj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haj˧˥haj˧˥˧

Tính từ

sửa
  1. Một tính chất của sự vật thể hiện mức độ ủng hộ của đa số người được đánh giá là có tác dụng gây được hứng thú hoặc cảm xúc tốt đẹp, dễ chịu; trái với dở. Với nghĩa này, từ này thường được sử dụng trong các phạm trù liên quan đến nghệ thuật.
    Hát hay.
    Vở kịch hay.
    Văn hay chữ tốt.
  2. Được đánh giá là đạt yêu cầu cao, có tác dụng mang lại hiệu quả mong muốn.
    Liều thuốc hay.
    Ngựa hay.
    Một sáng kiến hay.
  3. (kết hợp hạn chế). Có tác dụng đem lại sự tốt lành.
    Nói điều hay, làm việc tốt.
    Tin hay bay xa (tục ngữ).
    Xảy ra chuyện không hay
  4. (khẩu ngữ). Có dáng vẻ dễ ưa, gây được thiện cảm hoặc sự thích thú.
    Không đẹp lắm nhưng trông cũng hay.
    Đứa bé trông rất hay.
  5. Làm người khác trở nên khó hiểu, bối rối vì tính lạ lùng của một ai hay cái gì đó, thường dùng với ý chỉ trích hoặc ngạc nhiên.
    Chị này hay thật nhỉ, đi làm trễ còn đòi tăng lương.
  6. Như thường xuyên
    Ông khách hay đến chơi.

Liên từ

sửa
  1. Như hoặc
    Về hay ở?
    Anh hay nó đi cũng được.

Động từ

sửa
  1. Như biết
    Hay tin.
    Làm đến đâu hay đến đó.
  2. (dùng sau "sẽ", "hẵng", "hãy"). Tính liệu cách xử lí (nói về việc trong tương lai).
    Sau hẵng hay, không hứa trước được.

Đồng nghĩa

sửa

Trái nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  Hoa Kỳ

Danh từ

sửa

hay /ˈheɪ/

  1. Cỏ khô (cho súc vật ăn).
    to make hay — dỡ cỏ để phơi khô

Thành ngữ

sửa


Ngoại động từ

sửa

hay ngoại động từ /ˈheɪ/

  1. Phơi khô (cỏ).
  2. Trồng cỏ (một mảnh đất).
  3. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Cho ăn cỏ khô.

Nội động từ

sửa

hay nội động từ /ˈheɪ/

  1. Dỡ cỏ phơi khô.

Tham khảo

sửa
  NODES