Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˈɑːm.breɪ/, /ˈoʊm.breɪ/

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Anh hombre (“đàn ông”).

Danh từ

sửa

hombre (số nhiều hombres)

  1. (Từ Mỹ; nghĩa Mỹ; từ lóng) .
    cabin occupied by a group of nasty looking hombres —căn phòng có một nhóm người mặt mày gớm guốc ở

Tham khảo

sửa

Tiếng Pháp

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

hombre  (số nhiều hombres)

  1. (Đánh bài; đánh cờ) Bài ombrơ.

Tham khảo

sửa

Tiếng Tây Ban Nha

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˈom.bɾe/

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Latinh hominem, từ homo (“con người”).

Danh từ

sửa

hombre  (số nhiều hombres)

  1. Nam nhi.
  2. Đàn ông.
  3. Con người, người.
  4. Người (chỉ quân lính trong một đơn vị quân đội, công nhân trong một xí nghiệp, công xưởng...).
  5. Trang nam nhi.
    ¡Compórtate como un hombre! — Hãy xử sự như một trang nam nhi!
  6. (Thông tục) Người chồng.
  7. Loài người, nhân loại.
  8. Người ta, thiên hạ.

Đồng nghĩa

sửa
nam nhi
đàn ông
con người
người quân lính
người chồng
loài người
người ta

Trái nghĩa

sửa
nam nhi
đàn ông
người chồng

Từ dẫn xuất

sửa

Thán từ

sửa

¡hombre!

  1. Từ nhấn mạnh gì hay ai.
    ¡Hombre, Juan, tú por aquí!
  2. Từ biểu lộ sự chán nản.
    ¡Hombre, no me fastidies!
  NODES