injure
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈɪn.dʒɜː/
Hoa Kỳ | [ˈɪn.dʒɜː] |
Ngoại động từ
sửainjure ngoại động từ /ˈɪn.dʒɜː/
- Làm tổn thương, làm hại, làm bị thương.
- Xúc phạm.
Chia động từ
sửainjure
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to injure | |||||
Phân từ hiện tại | injuring | |||||
Phân từ quá khứ | injured | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | injure | injure hoặc injurest¹ | injures hoặc injureth¹ | injure | injure | injure |
Quá khứ | injured | injured hoặc injuredst¹ | injured | injured | injured | injured |
Tương lai | will/shall² injure | will/shall injure hoặc wilt/shalt¹ injure | will/shall injure | will/shall injure | will/shall injure | will/shall injure |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | injure | injure hoặc injurest¹ | injure | injure | injure | injure |
Quá khứ | injured | injured | injured | injured | injured | injured |
Tương lai | were to injure hoặc should injure | were to injure hoặc should injure | were to injure hoặc should injure | were to injure hoặc should injure | were to injure hoặc should injure | were to injure hoặc should injure |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | injure | — | let’s injure | injure | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "injure", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ɛ̃.ʒyʁ/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
injure /ɛ̃.ʒyʁ/ |
injures /ɛ̃.ʒyʁ/ |
injure gc /ɛ̃.ʒyʁ/
- Lời chửi rủa, lời lăng nhục.
- Accabler quelqu'un d’injures — chửi rủa ai
- Injure grave — (luật học, pháp lý) lời lăng nhục nặng
- (Văn học) Thiệt hại, điều thiệt thòi.
- Les injures de la vieillesse — những điều thiệt thòi của tuổi già
- (Từ cũ; nghĩa cũ) Sự bất công, sự đối xử bất công.
- Faire injure à quelqu'un — đối xử bất công với ai
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "injure", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)