interdict
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈɪn.tɜː.ˌdɪkt/
Danh từ
sửainterdict /ˈɪn.tɜː.ˌdɪkt/
Động từ
sửainterdict /ˈɪn.tɜː.ˌdɪkt/
- Cấm, cấm chỉ.
- (Tôn giáo) Khai trừ, huyền chức.
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (quân sự) ngăn chặn (tiếp tế... ) bằng cách bắn phá đường giao thông.
Chia động từ
sửainterdict
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "interdict", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)