khôi phục
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xoj˧˧ fṵʔk˨˩ | kʰoj˧˥ fṵk˨˨ | kʰoj˧˧ fuk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xoj˧˥ fuk˨˨ | xoj˧˥ fṵk˨˨ | xoj˧˥˧ fṵk˨˨ |
Động từ
sửakhôi phục
- Làm cho trở lại trạng thái tốt đẹp như ban đầu.
- Khôi phục lại đất nước sau chiến tranh.
- Khôi phục lòng tin quần chúng.
Tham khảo
sửa- "khôi phục", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)